STT | Tên đề tài, dự án | Chủ nhiệm và những người tham gia | Lĩnh vực/Chủ đề | Năm thực hiện | Cấp thực hiện |
1 | Đánh giá tổng thể các mối nguy hại, tìm hiểu nguyên nhân gây chế đối với ngao nuôi (Meretrix Lyrata và M.Meretrix) tại vùng ven biển Thái Bình | ThS. Lê Thanh Tùng; ThS. Lưu Xuân Hoa, CN. Vũ Tuấn Nam, CN. Vũ Minh Hào, KS. Đinh Thái Bình, KS. Trần Minh Hoàng, KS. Nguyễn Văn Thỏa, ThS. Nguyễn Công Thành, KS. Đỗ Thị Tuyết, KS. Đồng Thanh Hà | Môi trường | 2011 | Địa phương |
2 | Điều tra, đánh giá thực trạng chất lượng nước hệ thống nam Thái Bình và đề xuất giải pháp thủy lợi cải thiện chất lượng nước sinh hoạt phục vụ nhân dân | KS. Đỗ Như Hồng; KS. Phí Quốc Việt, ThS. Trịnh Xuân Hoàng, KS. Phạm Minh Đức, KS. Đỗ Thị Phượng, KS. Nguyễn Phương Nam, KS. Nguyễn Thị Hồng, KS. Nguyễn Văn Thinh, ThS. Nguyễn Thị Liên, ThS. Vũ Phương Nam, ThS. Trương Vân Anh, KS. Trương Kim Cương | Môi trường | 2011 | Địa phương |
3 | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng môi trường hệ sinh thái nước lợ, hệ sinh thái rừng ngập mặn tỉnh Thái Bình phuc vụ nuôi trồng thủy sản, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững | ThS. Ngô Xuân Nam | Môi trường | 2012 | Địa phương |
4 | Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu về tài nguyên sinh vật ở vùng biển huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình phục vụ cho việc bảo tồn, khai thác và sử dụng hợp lý các hệ sinh thái ven biển | PGS.TS. Nguyễn Xuân Quýnh;ThS. Ngô Xuân Nam, PGS.TS. Nguyễn Xuân Huấn, PGS.TS. Trần Văn Thụy, PGS.TS. Nguyễn Văn Vịnh, TS. Trần Anh Đức, TS. Nguyễn Quang Huy, TS. Nguyễn Thùy Liên, ThS. Nguyễn Anh Đức, CN. Vũ Ngọc Thành, CN. Nguyễn Thái Bình, ThS. Đỗ Thanh Tuân | Địa lý tự nhiên | 2014 | Địa phương |
5 | Nghiên cứu, đánh giá tác động của biến đổi khí hậu tới tỉnh Thái Bình, đề xuất các giải pháp thích ứng, giảm thiểu thiệt hại | PGS.TS.NCVCC. Nguyễn Văn Hoàng,S. Nguyễn Quốc Thành, TS. Bùi Văn Thơm, TS. Phan Tiến An, ThS. Nguyễn Thị Thảo, ThS. Trần Trọng Hiển, ThS. Lê Quang Đạo, ThS. Đông Thu Vân, KS. Đoàn Anh Tuấn, KS. Ứng Quốc Khang, CN. Phạm Lan Hoa | Địa lý tự nhiên | 2012 | Địa phương |
6 | Nghiên cứu, đánh giá tài nguyên đất nông nghiệp phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng phù hợp tại Thái Bình | TS. Trần Minh Tiến | Địa lý tự nhiên | 2012 | Địa phương |
7 | Tích hợp công nghệ viễn thám và GIS xây dựng bộ bản đồ hiện trạng tài nguyên thiên nhân phục vụ công tác định hướng quy hoạch phát triển bền vững tỉnh Thái Bình | NCS. Lê Đức Hạnh ; NCS. Lê Thị Kim Thoa | Bản đồ GIS - viễn thám | 2011 | Địa phương |
8 | Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS kết hợp mô hình thủy văn thủy lực thành lập bản đồ nguy cơ ngập lụt phục vụ cho xây dựng các kế hoạch phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường tỉnh Thái Bình | Đào Đình Châm | Bản đồ GIS - viễn thám | 2011 | Địa phương |
9 | ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ nuôi khảo nghiệm và sinh sản nhân tạo cá Nheo Mỹ tại Thái Bình | Khác | 2014 | Địa phương | |
10 | Nghiên cứu các hợp chất có hoạt tính chống ung thư, chống oxi hóa từ một sổ cây dược liệu tại tỉnh Thái Bình và đề xuất giải pháp khai thác phát, triển bền vững. | Khác | 2014 | Địa phương | |
11 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp thúc đẩy sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Kinh tế xã hội | 2014 | Địa phương | |
12 | Nghiên cứu phục tráng và phát triển giống cải củ truyền thống Thái Bình để ăn tươi và chế biến phục vụ nội tiêu và xuất khẩu | Kinh tế xã hội | 2014 | Địa phương | |
13 | Xây dựng mô hình trình diễn thử nghiệm giống dưa chuột chịu nóng Hạ Xanh số 1 của Viện Cây lương thực và cây thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Kinh tế xã hội | 2014 | Địa phương | |
14 | Nghiên cứu xây dựng mô hình làm nhạt hóa nước ngầm nhằm cung cấp nước cho một số công ưình cung cấp nước sinh hoạt nông thôn tỉnh Thái Bình | Địa lý tự nhiên | 2014 | Địa phương | |
15 | Phân vùng chức năng sinh thái phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội và chủ động thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Thái Bình. | Địa lý tự nhiên | 2014 | Địa phương | |
16 | Xây dựng mô hình ứng dụng Thiết bị xử lý nước Lifestraw phối hợp với Lưới "xua và diệt" côn trùng Zerofly Livestock để phát triển bền vững ngành chăn nuôi tỉnh Thái Bình | Môi trường | 2015 | Địa phương | |
17 | Ứng dụng công nghệ GIS và WebGIS để xây dựng bản đồ du lịch điện tử tỉnh Thái Bình | TS. Nguyễn Mạnh Hà | Bản đồ GIS - viễn thám | 2013 | Địa phương |
18 | Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học, công nghệ để phòng trừ sinh vật gây hại quần thể di tích chùa Keo và Đền Trần tỉnh Thái Bình. | TS. Nguyễn Quốc Huy | Môi trường | 2013 | Địa phương |
19 | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học và xây dựng cơ sở dữ liệu về tài nguyên sinh vật nhằm phục vụ quản lý, sử dụng hợp lý hệ sinh thái bãi bồi huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. | PGS.TS Nguyễn Xuân Quýnh | Địa lý tự nhiên | 2013 | Địa phương |
20 | Xây dựng và triển khai mô hình quản lý và bảo vệ môi trường dựa trên văn hóa cộng đồng ở một số làng nghề của tỉnh Thái Bình. | TS. Phạm Văn Lợi | Môi trường | 2013 | Địa phương |
21 | Ứng dụng khoa học và công nghệ xây dựng mô hình trồng cà chua chịu nhiệt tại tỉnh Thái Bình. | TS. Vũ Thanh Hải | Kinh tế xã hội | 2013 | Địa phương |
22 | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp điều trị bệnh trĩ bằng máy LG-2000C kết hợp với bài thuốc Bổ trung ích khí thang gia vị tại bệnh viện Y học cổ truyền Thái Bình. | BSCKII Phan Thị Minh Châu | Khác | 2013 | Địa phương |
23 | Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ, xây dựng mô hình sản xuất khép kín từ giống đến gạo thương phẩm giống lúa ĐS1 chất lượng cao trên cánh đồng mẫu, phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu tại Thái Bình. | KS. Lại Văn Chuyên | Kinh tế xã hội | 2013 | Địa phương |
24 | Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ để đánh giá ô nhiễm môi trường tại một số khu công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh Thái Bình. | ThS. Nguyễn Hoàng Hanh | Môi trường | 2013 | Địa phương |
25 | Nghiên cứu, chọn tạo giống lúa năng suất và chất lượng bổ sung vào cơ cấu giống của tỉnh, phục vụ xây dựng vùng sản xuất hàng hoá tại Thái Bình. | Th.s Đỗ Văn Lân | Kinh tế xã hội | 2013 | Địa phương |
26 | Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ xây dựng mô hình ương giống và nuôi thương phẩm tôm thẻ chân trắng theo hướng công nghệ cao tại Thái Bình. | Đỗ Quang Bốn | Kinh tế xã hội | 2013 | Địa phương |
27 | Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trong sản xuất, chế biến cây thuốc Đương quy và Ngưu tất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình. | CN. Nguyễn Văn Khải | Khác | 2013 | Địa phương |
28 | Nghiên cứu lịch sử Công an nhân dân tỉnh Thái Bình từ năm 1945-2010, rút ra bài học kinh nghiệm vận dụng trong công tác đảm bảo an ninh trật tự giai đoạn hiện nay. | CN. Nguyễn Ngọc Cảnh | Khác | 2013 | Địa phương |
29 | Nghiên cứu xây dựng quy trình ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trong khai thác và sử dụng có hiệu quả các phế, phụ phẩm nông nghiệp, góp phần khắc phục ô nhiễm môi trường, phục vụ xây dựng nông thôn mới tại tỉnh Thái Bình. | TS. Ngô Văn Hải | Kinh tế xã hội | 2013 | Địa phương |
30 | Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trong sản xuất giống bò lai chất lượng cao để cải tạo đàn bò, phục vụ xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Bình. | KS. Trần Ngọc Miên | Khác | 2013 | Địa phương |
31 | Chương trình xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế huyện Tiền Hải năm 2012 | CN. Nguyễn Văn Bái | Khác | 2012 | Địa phương |
32 | Ứng dụng tiến bộ KHCN nuôi thâm canh cá trắm đen thương phẩm cho giá trị kinh tế cao tại Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình | KS. Bùi Văn Long | Khác | 2012 | Địa phương |
33 | Chương trình xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế thành phố Thái Bình | CN. Nguyễn Kim Cử | Khác | 2012 | Địa phương |
34 | Nghiên cứu ứng dụng một số chế phẩm, phân bón vi sinh để xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp và canh tác cây trồng theo hướng an toàn bền vững, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Thái Bình | KS. Phạm Thị Thu Hòa | Khác | 2012-2013 | Địa phương |
35 | Đánh giá thực trạng và xây dựng giải pháp loại bỏ những công nghệ sản xuất sử dụng nguyên liệu, năng lượng kém hiệu quả, gây ô nhiễm môi trường trong ngành dệt may Thái Bình | KS. Nguyễn Tuấn | Khác | 2012 | Địa phương |
36 | Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý để xây dựng bản đồ số phục vụ công tác quản lý nhà nước về bưu chính, viễn thông trên địa bàn tỉnh Thái Bình | KS. Lê Tiến Ninh | Khác | 2012-2013 | Địa phương |
37 | Ứng dụng công nghệ cao chăn nuôi lợn ngoại quy mô công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa | CN. Nhâm Xuân Tiền | Khác | 2012-2013 | Địa phương |
38 | Xây dựng mô hình chăn nuôi lợn an toàn theo quy trình thực hành sản xuất chăn nuôi tốt (VietGAHP) tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Thuần Hoa (huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình) | Bác sỹ Thú y Hoàng Xuân Trường | Khác | 2012-2013 | Địa phương |
39 | nghiên cứu thực trạng tai nạn thương tích và một số yếu tố ảnh hưởng đến tai nạn thương tích trong cộng đồng dân cư tỉnh Thái Bình | BSCKII. Phạm Văn Dịu | Khác | 2012 | Địa phương |
40 | nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh X-Quang và kết quả phẫu thuật gãy cột sống vùng lưng-thắt lưng bằng phương pháp nẹp vít qua cuống tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình | BSCKII. Hà Quốc Phòng | Khác | 2012 | Địa phương |
41 | nghiên cứu và đề xuất giải pháp thực hiện dân chủ ở cấp xã phục vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Bình | ThS. Nguyễn Hồng Chuyên | Khác | 2012 | Địa phương |
42 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống góp phần xây dựng nông thôn mới ở Thái Bình | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thanh | Khác | 2012-2013 | Địa phương |
43 | xây dựng và phát triển văn hóa doanh nghiệp cho một số doanh nghiệp tỉnh Thái Bình | ThS. Phùng Tuấn Anh | Khác | 2012-2013 | Địa phương |
44 | nghiên cứu đề xuất giải pháp truyền thông cho tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa khu vực kinh tế nông nghiệp, nông thôn và chương trình xây dựng nông thôn mới của tỉnh Thái Bình | TS. Nguyễn Đức Hạnh | Khác | 2012-2013 | Địa phương |
45 | nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ đề phòng trừ sinh vật gây hại quần thể di tích Chùa Keo và đền Trần tỉnh Thái Bình | TS. Nguyễn Quốc Huy | Khác | 2012-2013 | Địa phương |
46 | Nghiên cứu kỹ thuật nuôi vỗ và sinh sản nhân tạo ngao Bến tre (Meretrix lyrata Sowerby, 1851) bằng nguồn thức ăn từ 03 loại tảo (Isochrysis galbana, Chlorella sp, Nannochloropsis oculata) phù hợp với điều kiện tự nhiên tỉnh Thái Bình | KS. Nguyễn Quang Đông | Kinh tế xã hội | 2012-2013 | Địa phương |
47 | xây dựng mô hình trình diễn giống Dưa chuột nếp lai 1 do viện cây lương thực và cây thực phẩm chọn tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình | TS. Đào Xuân Thăng | Kinh tế xã hội | 2012-2013 | Địa phương |
48 | nghiên cứu khảo nghiệm, tuyển chọn một số giống lúa chịu mặn thích hợp cho vùng đất nhiễm mặn ven biển tỉnh Thái Bình | ThS. Trịnh Thị Thanh Hương | Kinh tế xã hội | 2011-2013 | Địa phương |
49 | Ứng dựng công nghệ viễn thám và GIS kết hợp mô hình thủy văn thủy động lực lập bản đồ nguy cơ ngập lụt phục vụ cho xây dựng các kế hoạch phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường | KS. Đào Đình Châm | Bản đồ GIS - viễn thám | 2011-2013 | Địa phương |
50 | Áp dựng tiến bộ kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá rô phi Novit 4 đơn tính đực tại vùng nước lợ tỉnh Thái Bình | KS. Phạm Đức Bách | Kinh tế xã hội | 2011-2013 | Địa phương |
51 | Áp dụng tiến bộ kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá Song chấm nâu, cá Hồng Mỹ tại Thái Bình | KS. Dương Văn Tưởng | Kinh tế xã hội | 2012-2014 | Địa phương |
52 | Nghiên cứu ứng dụng quy trình công nghệ sản xuất giống cá Vược (Lates calcarifer) tại Thái Bình | KS. Dương Ngọc Nam | Kinh tế xã hội | 2011-2012 | Địa phương |
53 | nghiên cứu và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng công tác lập dự toán ngân sách để gắn kết chặt chẽ và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực phục vụ tiến trình xây dựng nông thôn mới ở Thái Bình | TS. Tạ Ngọc Giáo | Khác | 2011-2012 | Địa phương |
54 | điều tra, đánh giá thực trạng chất lượng nước hệ thống thủy nông sông Nam Thái Bình và đề xuất các giải pháp thủy lợi cải thiện chất lượng nước cấp nước sinh hoạt cho nhân dân | ThS. Đỗ Như Hồng | Môi trường | 2011-2013 | Địa phương |
55 | Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm sinh học nấm Metarhizium anisopliae trong quản lý bền vững một số loại rầy môi giới truyền bệnh virus hại lúa tại Thái Bình | PGS.TS. Phạm Thị Vượng | Khác | 2011-2012 | Khác(Ghi rõ cấp thực hiện) |
56 | Khảo nghiệm, tuyển chọn các giống lúa mới có năng suất cao, chất lượng tốt, có khả năng chống chịu và thích nghi với điều kiện sinh thái để bổ sung vào cơ cấu giống lúa của tỉnh Thái Bình | KS. Trần Mạnh Bảo | Khác | 2011-2013 | Khác(Ghi rõ cấp thực hiện) |
57 | Nghiên cứu các yếu tốt nguy cơ làm phát sinh dịch bệnh tai xanh trên đàn lợn và xây dựng các biện pháp phòng, chống dịch phù hợp với điều kiện chăn nuôi lợn tại Thái Bình | KS. Nguyễn Văn Đức | Khác | 2011-2012 | Bộ TNMT |
58 | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng môi trường hệ sinh thái nước lợ, hệ sinh thái rừng ngập mặn tỉnh Thái Bình phục vụ nuôi trống thủy sản, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững | ThS.Ngô Xuân Nam | Địa lý tự nhiên | 2011-2012 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
59 | Nghiên cứu, đánh giá tài nguyên đất nông nghiệp phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng phù hợp tại Thái Bình | TS. Trần Minh Tiến | Địa lý tự nhiên | 2011-2013 | Viện Địa lý |
60 | Nghiên cứu lai tạo, sản xuất giống lợn lai 3/4 máu lợn rừng phục vụ phát triển kinh tế trang trại, gia trại tại Thái Bình | KS. Trần Ngọc Miên | Khác | 2010-2012 | Khác(Ghi rõ cấp thực hiện) |
61 | Atlas điện tử du lịch Thái Bình | Nguyễn Mạnh Hà | Kinh tế xã hội | 2013 - 2015 | Hợp tác địa phương |
62 | Cơ sở khoa học cho xây dựng bộ chỉ số phát triển bền vững: lấy ví dụ tỉnh Thái Bình, Việt Nam | Lê Trịnh Hải | Địa lý tự nhiên | 2013 | Bộ |
63 | Đánh gia tác động môi trường chiến lược cho Rà soát, điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình đến năm 2020 | Phạm Hoàng Hải | Kinh tế xã hội | 2011 | Hợp tác địa phương |
64 | Nghiên cứu sinh thái cảnh quan huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Đặng Văn Thẩm | Địa lý tự nhiên | 2013-2014 | Viện Địa lý |
65 | Nghiên cứu sinh thái cảnh quan phục vụ sử dụng đất bền vững huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Vương Hồng Nhật | Địa lý tự nhiên | 2015 | Viện Địa lý |
66 | Nghiên cứu, đánh giá các yếu tố môi trường nền các huyện ven biển phục vụ thành lập mạng lưới quan trắc định kỳ và thường xuyên tại hai trạm quan trắc địa lý - môi trường Đồng Hới (Quảng Bình) và Cồn Vành (Thái Bình)” | Lại Vĩnh Cẩm | Môi trường | 2014-2015 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
67 | Nghiên cứu, đánh giá thực trạng suy thoái, ô nhiễm môi trường nước dưới đất tỉnh Thái Bình và đề xuất các giải pháp khai thác, sử dụng hợp lý nguồn nước dưới đất. | Lê Thị Thanh Tâm, Nguyễn Sơn, Trịnh Ngọc Tuyến, Trương Phương Dung. | Môi trường | 2010- 2011 | Bộ |
68 | Phân tích sinh thái cảnh quan dải ven biển Nam Định | Nguyễn Thị Phương Thảo | Địa lý tự nhiên | 2015 | Viện Địa lý |
69 | Phân vùng sinh thái cảnh quan các huyện ven biển tỉnh Nam Định và đề xuất các giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu | Lại Vĩnh Cẩm | Địa lý tự nhiên | 2014-2015 | Bộ |
70 | Nghiên cứu phân vùng chức năng sinh thái làm cơ sở phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội và chủ động thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Thái Bình | Lưu Thế Anh | Kinh tế xã hội | 2015 | Hợp tác địa phương |
71 | Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS kết hợp mô hình thủy văn thủy lực thành lập bản đồ nguy cơ ngập lụt phục vụ cho xây dựng các kế hoạch phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường tỉnh Thái Bình | Đào Đình Châm | Biển và Hải đảo | 2011 – 2014 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
72 | Tư vấn giám sát Dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2015 - 2016 | Nguyễn Đình Dương | Địa lý tự nhiên | 2015 | Bộ |
73 | Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS kết hợp mô hình thủy văn thủy lực thành lập bản đồ nguy cơ ngập lụt phục vụ cho xây dựng các kế hoạch phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường tỉnh Thái Bình | Đào Đình Châm | Biển và Hải đảo | 2011 – 2014 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
74 | Nghiên cứu diễn biến xâm nhập mặn hệ thống sông chính tỉnh Thái Bình | Hoàng Thanh Sơn | Địa lý tự nhiên | 2016 | Viện Địa lý |
75 | Điều tra, đánh giá thực trạng xâm nhập mặn huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Hoàng Thị Huyền Ngọc | Địa lý tự nhiên | 2016 | Viện Địa lý |
76 | Nghiên cứu khả năng xử lý PO4 -3 trong nước thải sinh hoạt bằng vật liệu CeO2-MnOx kích thước nanomet | Nguyễn Thị Huế | Môi trường | 2016 | Viện Địa lý |
77 | Ứng dụng tư liệu ảnh viễn thám trong đánh giá biến động diện tích rừng ngập mặn | Phạm Hà Linh | Bản đồ GIS - viễn thám | 2016 | Viện Địa lý |
78 | Nghiên cứu, đánh giá đặc điểm địa chất thủy văn tỉnh Thái Bình | Trương Phương Dung | Địa lý tự nhiên | 2016 | Viện Địa lý |
79 | Nghiên cứu, đánh giá sinh thái cảnh quan đảo Cái Bầu tỉnh Quảng Ninh phục vụ mục đích sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo tồn thiên nhiên | Nguyễn Mạnh Hà | Địa lý tự nhiên | 2016 | Viện Địa lý |
80 | Đánh giá hiện trạng hệ sinh thái khu vực Cồn Vành, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Trần Thúy Vân | Địa lý tự nhiên | 2016 | Viện Địa lý |
81 | Nghiên cứu, đánh giá một số mô hình sinh kế huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình | Nguyễn Thị Loan | Kinh tế xã hội | 2016 | Viện Địa lý |
82 | Đặc điểm cấu trúc các đơn vị hình thái cảnh quan huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Nguyễn Phương Thảo | Địa lý tự nhiên | 2016 | Viện Địa lý |
83 | Hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên, môi trường vùng cửa sông Ba Lạt | Nguyễn Quang Thành | Địa lý tự nhiên | 2016 | Viện Địa lý |
84 | Nghiên cứu điều kiện khí hậu và tỉnh tình biến đổi khí hậu tại huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Phạm Thị Lý | Địa lý tự nhiên | 2016 | Viện Địa lý |
85 | Đánh giaá sơ bộ đặc điểm địa mạo hu vực Cồn Vành phục vụ hoàn thiện đề xuất nội dung quan trắc địa mạo | Tống Phúc Tuấn | Địa lý tự nhiên | 2016 | Viện Địa lý |
86 | Nghiên cứu diễn biến đường bờ vùng ven biển cửa sông cửa Ba Lạt | Nguyễn Thái Sơn | Địa lý tự nhiên | 2016 | Viện Địa lý |
87 | Nghiên cứu biến động lớp phủ bề mặt khu vực trạm quan trắc Cồn Vành và lân cận bằng tư liệu Landsat đa thời gian giai đoạn 1988-2015 | Nguyễn Thanh Hoàn | Bản đồ GIS - viễn thám | 2016 | Viện Địa lý |
88 | Thành lập bản đồ tần suất canh tác nông nghiệp khu vực huyện Tiền Hải, tính Thái Bình sử dụng tư liệu viễn thám đa thời gian | Nguyễn Thanh Bình | Bản đồ GIS - viễn thám | 2016 | Viện Địa lý, CBT |
89 | Nghiên cứu biến động hình thái đường bờ Cồn Lu và Cồn Vành từ năm 1965 đến nay | Bùi Quang Dũng | Địa lý tự nhiên | 2016 | Viện Địa lý, CBT |
90 | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và nguyên nhân phát sinh tai biến trượt lở đất khu vực hồ thủy điện Sơn La bằng phân tích ảnh viễn thám và hệ thông tin địa lý | Nguyễn Văn Dũng | Bản đồ GIS - viễn thám | 2016 | Viện Địa lý, CBT |
91 | Xây dựng bản đồ tổn thương tài nguyên nước vùng hạ du sông Hồng | Bùi Anh Tuấn | Địa lý tự nhiên | 2016 | Viện Địa lý, CBT |
92 | Nghiên cứu sự biến động đất mặn, đất phèn huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Hoàng Thị Huyền Ngọc | Địa lý tự nhiên | 2016 | Viện Địa lý, CBT |
93 | Nghiên cứu đánh giá động thái nước dưới đất tỉnh Thái Bình | Trần Duy Phiên | Địa lý tự nhiên | 2016 | Viện Địa lý, CBT |
94 | Đánh giá chất lượng đất của một số loại đất chính huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình làm cơ sở chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp | Nguyễn Thị Thủy | Địa lý tự nhiên | 2016 | Viện Địa lý, CBT |
95 | Đánh giá tác động của tổ hợp cạn bất lợi đến hệ thống thủy lợi và giao thông thủy hạ du sông Hồng | Nguyễn Minh Thành | Địa lý tự nhiên | 2016 | Viện Địa lý, CBT |