STT | Tên đề tài, dự án | Chủ nhiệm đề tài và thành viên | Lĩnh vực/Chủ đề | Năm thực hiện | Cấp thực hiện |
1 | Đánh giá tác động và ứng phó với sự biến đổi khí hậu lên môi trường và sự phát triển kinh tế - xã hội ở trung Trung Bộ Việt Nam | Mai Trọng Thông | Tự nhiên | 2009-2012 | Hợp tác quốc tế |
2 | Điều tra đánh giá hiện trạng, nguyên nhân suy thoái tài nguyên môi trường đất - nước vùng Thanh - Nghệ - Tĩnh và đề xuất giải pháp khai thác quản lý tổng hợp phục vụ phát triển kinh tế xã hội bền vững | Nguyễn Đình Kỳ | Tự nhiên | 2009-2012 | Bộ |
3 | Đánh giá những tác động của biến đổi khí hậu đến hoang mạc hóa ở Trung Trung Bộ Việt Nam thuộc Dự án Biến đổi khí hậu P1-08Vie | Phòng Thổ nhưỡng | Tự nhiên | 2009-2011 | Hợp tác quốc tế |
4 | Đánh giá tác động và những giải pháp ứng phó với những biến đổi khí hậu đến môi trường và sự phát triển kinh tế xã hội ở Trung Trung Bộ Việt Nam | Phòng Thổ nhưỡng | Tự nhiên | 2009-2011 | Hợp tác quốc tế |
5 | Nghiên cứu cơ sở khoa học, pháp lý và phân vùng quản lý tổng hợp vùng ven bờ biển Việt Nam (coastal zone of Việt Nam) | Võ Thịnh | Biển và Hải đảo | 2009-2011 | Bộ |
6 | Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến điều kiện tự nhiên, môi trường, kinh tế-xã hội ở tỉnh Quảng Bình và đề xuất các giải pháp giảm thiểu | Lại Vĩnh Cẩm | Môi trường | 2009-2010 | Hợp tác địa phương |
7 | Điều tra điều kiện tự nhiên, tài nguyên môi trường phục vụ quy hoạch tổ chức lãnh thổ tỉnh Savanakhet | Lại Vĩnh Cẩm, Đặng Xuân Phong | Tự nhiên | 2009-2010 | Bộ |
8 | Nghiên cứu dự báo những tác động đến môi trường và đề xuất các giải pháp giảm thiểu tác động tiêu cực của hệ thống các công trình thủy điện ở Nghệ An đến năm 2015 và những năm tiếp theo. | Lại Vĩnh Cẩm | Môi trường | 2009-2010 | Hợp tác địa phương |
9 | Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng, nguyên nhân mặn hóa, phèn hóa đất đồng bằng Bắc Bộ phục vụ đề xuất các giải pháp bền vững | Nguyễn Văn Dũng | Tự nhiên | 2009-2010 | Viện Địa lý |
10 | Quy hoạch chi tiết khu bảo tồn biển Hòn Cau | Nguyễn Đình Kỳ | Biển và Hải đảo | 2009-2010 | Bộ |
11 | Tiến hành khảo sát thực địa và lập mô hình thủy lực lực vực sông Thu Bồn, tỉnh Quảng Nam | Vũ Thị Thu Lan | Địa lý ứng dụng | 2009-2010 | Bộ |
12 | Ứng dụng viễn thám và GIS nghiên cứu các loại hình tai biến trượt lở đất, lũ quét, ngập úng dọc theo tuyến đường Hồ Chí Minh | Lê Thị Thu Hiền | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2009-2010 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
13 | Nghiên cứu cơ sở khoa học quản lý hạn hán và sa mạc hóa để xây dựng hệ thống quản lý, đề xuất các giải pháp chiến lược và tổng thể giảm thiểu tác hại: nghiên cứu điển hình cho Đồng bằng sông Hồng và Nam Trung Bộ, Mã số: KC08.23 | Nguyễn Lập Dân | Địa lý ứng dụng | 2008-2012 | Nhà nước |
14 | Nghiên cứu quy hoạch phòng chống tiêu thoát lũ sông Trà Khúc và sông Vệ tỉnh Quảng Ngãi | Nguyễn Thị Thảo Hương, Hoam Mạnh Hùng, Phan Thị Thanh Hăng, Trần Thị Ngọc Ánh, Nguyễn Quang Thành, Nguyễn Thị Minh Châu | Tự nhiên | 2008-2011 | Bộ |
15 | Nghiên cứu đề xuất các mô hình phát triển kinh tế - xã hội bền vững khu vực ven biển và đảo ven bờ biển Việt Nam | Phạm Hoàng Hải | Biển và Hải đảo | 2008-2010 | Nhà nước |
16 | Ô nhiễm dầu trên vùng biển Việt Nam và biển Đông | Nguyễn Đình Dương | Môi trường | 2008-2010 | Nhà nước |
17 | Đánh giá cấu trúc thảm thực vật ảnh hưởng đến lũ lụt, hạn hán lưu vực sông Chu đề xuất các giải pháp giảm thiểu | Phạm Thế Vĩnh | Tự nhiên | 2008-2009 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
18 | Đánh giá tiềm năng tài nguyên nước, khả năng suy thoái môi trường nước để phục vụ cấp nước, phát triển bền vững kinh tế, xã hội dải ven biển hai tỉnh Quảng Bình - Quảng Trị. | Lê Thị Thanh Tâm, Nguyễn Sơn, Trịnh Ngọc Tuyến, Trương Phương Dung | Môi trường | 2008-2009 | Bộ |
19 | Đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội, xây dựng luận cứ khoa học khai thác tiềm năng, lợi thế của hai tỉnh Quảng Trị và Savannakhet trên tuyến hành lang Đông Tây | Lại Vĩnh Cẩm | Tự nhiên | 2008-2009 | Hợp tác địa phương |
20 | Điều tra đánh giá đa dạng hệ thực vật, thảm thực vật khu bảo tồn loài và sinh cảnh vượn Cao Vít, Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | Nguyễn Hữu Tứ | Tự nhiên | 2008-2009 | Viện Địa lý |
21 | Nghiên cứu dự báo những tác động đến môi trường và đề xuất các giải pháp giảm thiểu tác động tiêu cực của hệ thống các công trình thủy điện ở Nghệ An từ nay đến năm 2015 và các năm tiếp theo. | Mai Trọng Thông | Môi trường | 2008-2009 | Hợp tác địa phương |
22 | Nghiên cứu sử dụng hợp lý tài nguyên và phòng tránh thiên tai trên lưu vực sông Mã | Vũ Thị Thu Lan | Địa lý ứng dụng | 2008-2009 | Hợp tác địa phương |
23 | Nghiên cứu sử dụng hợp lý tài nguyên và phòng tránh thiên tai trên lưu vực sông Mã | Vũ Thị Thu Lan, Lê Thị Thanh Tâm, Nguyễn Sơn, Trịnh Ngọc Tuyến, Trương Phương Dung | Địa lý ứng dụng | 2008-2009 | Bộ |
24 | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp viễn thám INSAR vi phân trong quan trắc lún đất do khai thác nước ngầm | Phạm Quang Vinh | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2008-2009 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
25 | Nghiên cứu xây dựng phương pháp đánh giá và dự báo quá trình di trú CĐHH/Dioxin tai vùng Gio Linh-Cam Lộ Quảng trị trên cơ sở hệ thông tin địa lý | Lại Vĩnh Cẩm | Môi trường | 2008-2009 | Nhà nước |
26 | Xây dựng Hệ thông tin địa lý GIS phục vụ dự án ranh giới ngoài thềm lục địa Việt Nam | Nguyễn Đình Dương | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2008-2009 | Bộ |
27 | Kết hợp tư liệu viễn thám quang học và siêu cao tần của vệ tinh ALOS để thành lập bản đồ rừng nhiệt đới | Nguyễn Thanh Hoàn | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2007-2011 | Hợp tác quốc tế |
28 | Điều tra cơ bản và đánh giá tài nguyên vị thế, kỳ quan sinh thái, địa chất vùng biển và các đảo Việt Nam. Thuộc về Điều tra cơ bản tài nguyên và môi trường biển đến năm 2010, tầm nhìn 2020. (2007-2010). | Võ Thịnh | Tự nhiên | 2007-2010 | Bộ |
29 | Nghiên cứu quá trình động lực học, dự báo sự vận chuyển, bồi lắng bùn cát tại Lạch Huyện, Nam Đồ Sơn (Hải Phòng) trước và sau khi xây dựng cảng nước sâu và giải pháp khắc phục | Nguyễn Văn Cư , Hoàng Thái Bình , Đào Đình Châm, Nguyễn Quang Minh, Lê Đức Hạnh, Nguyễn Thái Sơn | Biển và Hải đảo | 2007-2010 | Nhà nước |
30 | Xây dựng đề án tổng thể bảo vệ môi trường lưu vực sông Hương | Nguyễn Văn Cư , Hoàng Thái Bình , Đào Đình Châm, Nguyễn Quang Minh, Lê Đức Hạnh, Nguyễn Thái Sơn | Biển và Hải đảo | 2007-2010 | Nhà nước |
31 | Điều tra cơ bản, xác định nguyên nhân và đề xuất cơ sở khoa học cho các giải pháp khắc phục lòng sông cạn ở các tỉnh từ Quảng Nam đến Phú Yên | Nguyễn Văn Cư chủ trì, Đào Đình Châm , Hoàng Thái Bình, Nguyễn Quang Minh , Nguyễn Thái Sơn | Biển và Hải đảo | 2007-2009 | Bộ |
32 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đường Hồ Chí Minh đoạn Chơn Thành-Đức Hòa ( giai đoạn lập dự án đầu tư). | Uông Đình Khanh | Địa lý ứng dụng | 2007-2008 | Bộ |
33 | Đánh giá môi trường chiến lược cho quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020 | Mai Trọng Thông | Môi trường | 2007-2008 | Viện Địa lý |
34 | Đánh giá tác động môi trường của dự án xây dựng công trình thuỷ điện Lai Châu | Mai Trọng Thông | Môi trường | 2007-2008 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
35 | Đánh giá thực trạng môi trường một số loại hình làng nghề chính ở Nghệ An và đề xuất giải pháp xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường | Mai Trọng Thông | Môi trường | 2007-2008 | Hợp tác địa phương |
36 | Đánh giá về mặt độc học sinh thái, quá trình biến động môi trường sống do ảnh hưởng của chất độc da cam của quân đội Mỹ rải trên quy mô lớn và xác định các yếu tố (tác nhân) hình thành bệnh lý dioxin ở tỉnh Quảng Trị | Lại Vĩnh Cẩm | Môi trường | 2007-2008 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
37 | Điều tra cơ bản xây dựng công trình kè chắn cát, ổn định luồng vào cảng Diêm Điền phục vụ qui hoạch mở rộng cảng và tăng quỹ đất | Nguyễn Văn Cư , Hoàng Thái Bình , Đào Đình Châm, Nguyễn Quang Minh, Lê Đức Hạnh | Biển và Hải đảo | 2007-2008 | Bộ |
38 | Điều tra khảo sát sự phân tán chất độc da cam ở các huyện Nam Giang, Hiệp Đức, Bắc Trà My tỉnh Quảng Nam | Lại Vĩnh Cẩm | Môi trường | 2007-2008 | Bộ |
39 | Nghiên cứu dự báo nguy cơ các tai biến thiên nhiên (lũ lụt, trượt lở, lũ quét, lũ bùn đá, xói lở bờ sông) lưu vực sông Hương và đề xuất các giải pháp phòng tránh giảm thiểu thiệt hại | Phòng Thổ nhưỡng | Tự nhiên | 2007-2008 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
40 | Nghiên cứu dự báo nguy cơ các tai biến thiên nhiên (lũ lụt, trượt lở, lũ quét, lũ bùn đá, xói lở bờ sông) lưu vực sông Hương và đề xuất các giải pháp phòng tránh, giảm thiểu thiệt hại | Nguyễn Lập Dân | Địa lý ứng dụng | 2007-2008 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
41 | Nghiên cứu sự thay đổi môi trường vùng đồng bằng sông Hồng thời kỳ Holocen | Đặng Xuân Phong | Môi trường | 2007-2008 | Hợp tác quốc tế |
42 | Nghiên cứu triển khai công nghệ dự báo trực tuyến về diện và mức độ ngập lụt một số lưu vực sông miền Trung | Lại Vĩnh Cẩm | Môi trường | 2007-2008 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
43 | Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH vùng ven biển tỉnh Thái Bình giai đoạn đến 2020 | Phạm Hoàng Hải | Kinh tế xã hội | 2007-2008 | Hợp tác địa phương |
44 | Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc đánh giá tổng hợp tài nguyên du lịch sinh thái phục vụ quy hoạch lãnh thổ | Lê Văn Hương | Tự nhiên | 2006-2008 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
45 | Nghiên cứu đánh giá và dự báo thoái hoá đất vùng Bắc Trung Bộ Việt Nam phục vụ quy hoạch bền vững | Phòng Thổ nhưỡng | Tự nhiên | 2006-2008 | Bộ |
46 | Nghiên cứu quá trình động lực, dự báo sự vận chuyển bùn cát, bồi tụ, xói lở vùng ven biển, cửa sông phục vụ phát triển hệ thống cảng, bến và cụm công nghiệp trên sông Văn Úc | Nguyễn Văn Cư , Hoàng Thái Bình , Đào Đình Châm, Nguyễn Quang Minh, Lê Đức Hạnh | Biển và Hải đảo | 2006-2008 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
47 | Nghiên cứu, dự báo tai biến trượt lở đất bằng công nghệ hệ thông tin địa lý và tư liệu viễn thám. | Lại Vĩnh Cẩm | Môi trường | 2006-2008 | Nhà nước |
48 | Tích hợp công nghệ viễn thám và hệ thông tin địa lý trong thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Phạm Quang Vinh | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2006-2008 | Bộ |
49 | Nghiên cứu đánh giá thực trạng xâm nhập mặn vào khu vực nội đồng do ảnh hưởng sự phát triển nuôi trồng thủy hải sản trong đê tỉnh Thái Bình và đề xuất các biện pháp khắc phục | Phạm Hoàng Hải | Tự nhiên | 2006-2007 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
50 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên nước dưới đất vùng cát ven biển bắc Quảng Bình nhằm phát triển kinh tế-xã hội bền vững. | Lại Vĩnh Cẩm | Tự nhiên | 2006-2007 | Hợp tác địa phương |
51 | Nghiên cứu giải pháp tổng thể bảo vệ môi trường, chống bồi lấp nhằm thoát lũ và thông luồng vào cảng Cửa Việt đến cảng Đông Hà | Nguyễn Văn Cư , Hoàng Thái Bình , Đào Đình Châm, Nguyễn Quang Minh, Lê Đức Hạnh | Biển và Hải đảo | 2006-2007 | Bộ |
52 | Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng nhiễm bẩn Asen trong nước dưới đất ở hai đồng bằng Bắc và Nam bộ. | Bùi Học, Lê Thị Thanh Tâm | Môi trường | 2006-2007 | Nhà nước |
53 | Nghiên cứu hiện trạng, xác định nguyên nhân và đề xuất các giải pháp phòng chống bồi lấp cửa sông nhằm khai thông luồng Nhật Lệ, Quảng Bình | Nguyễn Văn Cư , Hoàng Thái Bình , Đào Đình Châm, Nguyễn Quang Minh, Lê Đức Hạnh | Biển và Hải đảo | 2005-2007 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
54 | Đánh giá, phân loại, biên tập xuất bản các tài liệu điều tra cơ bản tỉnh Quảng Trị | Lại Vĩnh Cẩm | Tự nhiên | 2005-2006 | Hợp tác địa phương |
55 | Nghiên cứu đặc điểm đới thông khí phục vụ cho việc đánh giá khả năng tự bảo vệ của nước dưới đất khu vực Nam Hà Nội | Lê Thị Thanh Tâm, Nguyễn Sơn, Trịnh Ngọc Tuyến, Trương Phương Dung. | Tự nhiên | 2005-2006 | Bộ |
56 | Nghiên cứu đánh giá thoái hoá đất tỉnh Quảng Trị phục vụ quy hoạch phát triển bền vững, phòng tránh giảm nhẹ thiên tai | Phòng Thổ nhưỡng | Tự nhiên | 2005-2006 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
57 | Phân tích, đánh giá ĐKTN, địa lý, môi trường và góp phần định hướng phát triển không gian của Thủ đô Hà Nội trong nửa đầu thế kỷ XX | Đỗ Xuân Sâm , Nguyễn Văn Cư , Hoàng Thái Bình , Đào Đình Châm, Nguyễn Quang Minh, Lê Đức Hạnh, Nguyễn Thái Sơn | Môi trường | 2004-2007 | Nhà nước |
58 | Đánh giá tác động môi trường thủy điện Sơn La, Đề tài cấp Bộ | Lê Văn Hương | Tự nhiên | 2004-2006 | Bộ |
59 | Nghiên cứu giải pháp khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai lưu vực sông Lô, sông Chảy. | Lã Thanh Hà, Lê Thị Thanh Tâm, Nguyễn Sơn, Trịnh Ngọc Tuyến, Trương Phương Dung | Địa lý ứng dụng | 2004-2006 | Nhà nước |
60 | Đánh giá nguy cơ tai biến trượt lở thị trấn Na Son, Điện Biên | Tống Phúc Tuấn | Tự nhiên | 2009 | Viện Địa lý |
61 | Đề án bảo vệ môi trường thủy điện Tuyên Quang, EVN | Phòng Địa lý kinh tế xã hội và nhân văn | Tự nhiên | 2009 | Bộ |
62 | Hoàn thiện quy trình phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật nhóm cơ clo trong mẫu nước trên máy sắc kí agilent technologies 6890n | Nguyễn Hoài Thư Hương | Môi trường | 2009 | Viện Địa lý |
63 | Ứng dụng tư liệu ảnh viễn thám và kỹ thuật hệ thông tin địa lý kết hợp với mô hình lý thuyết để xác định các vùng có nguy cơ trượt lở đất trong điều kiện Việt Nam (lấy thí dụ cho 1 huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị) | Lê Thị Thu Hiền | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2009 | Viện Địa lý |
64 | Xây dựng cơ sở KHKT cho việc định hướng phát triển bền vững các khu công nghiệp, khai thác hợp lý và toàn diện tài nguyên phục vụ các mục tiêu phát triển KT - XH vùng trọng điểm dải ven bờ tây Vịnh Bắc Bộ (Quảng Ninh tới Ninh Bình) (Đề tài nhánh của đề tài cấp nhà nước KC.09-13/06-10) | Phạm Hoàng Hải | Tự nhiên | 2009 | Bộ |
65 | Đánh giá môi trường chiến lược cho quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 | Mai Trọng Thông | Môi trường | 2008 | Bộ |
66 | Đánh giá môi trường chiến lược cho quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 | Mai Trọng Thông | Môi trường | 2008 | Bộ |
67 | Đánh giá tác động môi trường thủy điện Đồng Nai 5, Tập đoàn Công nghiệp Than và Khoáng sản Việt Nam | Lê Văn Hương | Tự nhiên | 2008 | Bộ |
68 | Đánh giá thực trạng xâm nhập mặn vào khu vực nội đồng các huyện ven biển tỉnh Thái Bình, đề xuất các giải pháp và định hướng quy hoạch cây trồng, vật nuôi phù hợp với thay đổi sinh thái | Phạm Hoàng Hải | Tự nhiên | 2008 | Hợp tác địa phương |
69 | Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng ven biển châu thổ sông Hồng (các tỉnh Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình). | Nguyễn Khanh Vân, Trịnh Ngọc Tuyến | Tự nhiên | 2008 | Bộ |
70 | Điều tra, đánh giá phạm vi mức độ nhiễm mặn tại các cửa sông và ven biển tỉnh Nghệ An và đề ra biện pháp khắc phục. | Mai Trọng Thông | Môi trường | 2008 | Bộ |
71 | Nghiên cứu đánh giá xói mòn đất tiềm năng lưu vực sông Chảy phục vụ đề xuất các giải pháp sử dụng đất bền vững | Nguyễn Mạnh Hà | Tự nhiên | 2008 | Viện Địa lý |
72 | Nghiên cứu dự báo nguy cơ các tai biến thiên nhiên (lũ lụt, trượt lở, lũ quét, lũ bùn đá, xói lở bờ sông) lưu vực sông Hương và đề xuất các giải pháp phòng tránh giảm thiểu thiệt hại | Phòng Thổ nhưỡng | Tự nhiên | 2008 | Hợp tác địa phương |
73 | Nghiên cứu sử dụng hợp lý tài nguyên và phòng tránh thiên tai trên lưu vực sông Mã | Nguyễn Văn Dũng | Tự nhiên | 2008 | Viện Địa lý |
74 | Nghiên cứu thánh lập bản đồ hiện trạng chất lượng nước ngầm tầng qp thành phố Hà Nội. | Nguyễn Sơn | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2008 | Viện Địa lý |
75 | Nghiên cứu quy trình đo phổ AAS các nguyên tố K, Na trong đất, nước và so sánh với phương pháp đo quang kế ngọn lưả | Phạm Thị Minh Châu | Môi trường | 2008 | Viện Địa lý |
76 | Thử nghiệm khả năng xây dựng mô hình số độ cao từ cặp ảnh Radar giao thoa | Phạm Quang Vinh | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2008 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
77 | Đánh giá môi trường chiến lược cho quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020 | Mai Trọng Thông | Môi trường | 2007 | Bộ |
78 | Đánh giá môi trường chiến lược cho Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung đến năm 2020 | Phòng Thổ nhưỡng | Tự nhiên | 2007 | Bộ |
79 | Đánh giá môi trường chiến lược phục vụ quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội vùng trung du miền núi bắc bộ đến năm 2020. | Mai Trọng Thông | Môi trường | 2007 | Bộ |
80 | Đánh giá môi trường chiến lược phục vụ quy hoạch tổng thể kinh tế xã hội vùng đồng bằng sông Hồng đến năm 2020. | Mai Trọng Thông | Môi trường | 2007 | Bộ |
81 | Đánh giá môi trường đất. Đề tài đánh giá môi trường chiến lược cho Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng sông Hồng đến năm 2020 | Phòng Thổ nhưỡng | Tự nhiên | 2007 | Bộ |
82 | Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp bổ sung nhân tạo cho nước dưới đất ở tỉnh Gia Lai | Lê Thị Thanh Tâm | Tự nhiên | 2007 | Viện Địa lý |
83 | Khảo sát và hoàn chỉnh quy trình quy phạm phân tích amoni và sunfua hydro trong mẫu đất và nước | Phạm Thị Minh Châu | Môi trường | 2007 | Viện Địa lý |
84 | Quy hoạch xây dựng mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Quảng Trị. | Trần Minh Ý, Trịnh Ngọc Tuyến | Môi trường | 2007 | Bộ |
85 | Tài nguyên khoáng sản rắn thành phố Hà Nội, những kiến nghị sử dụng trong quá trình đô thị hóa và phát triển bền vững. | Uông Đình Khanh | Địa lý ứng dụng | 2007 | Viện Địa lý |
86 | Xây dựng bản đồ thảm thực vật theo quan điểm sinh thái phát sinh vườn quốc gia Hoàng Liên | Phạm Thế Vĩnh | Tự nhiên | 2007 | Viện Địa lý |
87 | Nghiên cứu, đánh giá tài nguyên môi trường nước dưới đất khu vực thành phố Đà Nẵng, đề xuất các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm. | Trương Phương Dung | Môi trường | 2006 | Viện Địa lý |
88 | Hoàn thiện quy trình quy phạm phân tích COD, BOD và Coliform | Phạm Thị Minh Châu | Môi trường | 2006 | Viện Địa lý |
89 | Xây dựng hệ thống bản đồ nền địa hình các lưu vực sông lớn phục vụ cho công tác điều tra, đánh giá hiện trạng và quản lý môi trường theo lưu vực | Phòng Viễn thám, BĐ và HTTĐL | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2006 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
90 | Expansion of shrimp farming in Ca mau, Vietnam | Mai Trong Thong, Hoang Xuan Thanh, Ha Thi Phuong Tien, Nguyen Thu Huong, Tran Tuyet Hanh, Ngo Van Hai | Môi trường | 2005 | Hợp tác quốc tế |
91 | Hiện trạng môi trường tỉnh Nghệ An. | Mai Trọng Thông | Môi trường | 2005 | Hợp tác địa phương |
92 | Nghiên cứu hoàn thiện quy trình xử lý phân tích kim loại độc hại Crôm, Asen, thủy ngân trong mẫu trầm tích | Phạm Thị Minh Châu | Môi trường | 2005 | Viện Địa lý |