STT | Tên đề tài, dự án | Chủ nhiệm đề tài và thành viên | Lĩnh vực/Chủ đề | Năm thực hiện | Cấp thực hiện |
1 | Nghiên cứu phát triển thuật toán phân loại tự động lớp phủ bằng tư liệu Landsat 8 OLI –Thử nghiệm tại khu vực bán đảo Đông Dương | Nguyễn Đình Dương | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2015-2017 | Bộ |
2 | Nghiên cứu diễn biến vùng ven biển cửa sông Nhật Lệ, tỉnh Quảng Bình phục vụ thoát lũ và giao thông thủy trong bối cảnh biến đổi khí hậu. | Đào Đình Châm làm , Nguyễn Thái Sơn, Hoàng thái Bình, Đào Thị Thảo, Nguyễn Quang Minh, Lưu Thị Thu Hiền | Biển và Hải đảo | 2015-2016 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
3 | Nghiên cứu phân vùng hạn khí tượng tỉnh Hà Giang | Phạm Thị Lý | Tự nhiên | 2015-2016 | Viện Địa lý |
4 | Thử nghiệm kết hợp tư liệu Landsat 8 OLI và Sentinel-1 hỗ trợ trong công tác vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn (Quảng Nam – Đà Nẵng) | Nguyễn Đình Dương | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2015-2016 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
5 | Đánh giá rủi ro môi trường tại vùng ven biển tỉnh Nghệ An | Võ Trọng Hoàng | Môi trường | 2014-2015 | Hợp tác địa phương |
6 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số tai biến tự nhiên điển hình đến phát triển kinh tế - xã hội trên Công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn, Hà Giang | Mai Trọng Thông | Tự nhiên | 2014-2015 | Hợp tác địa phương |
7 | Nghiên cứu chế độ thủy động lực học vùng ven biển cửa sông đồng bằng sông Hồng bằng mô hình số trị | Nguyễn Quang Minh , Hoàng Thái Bình, Nguyễn Thái Sơn, Lưu Thị Thu Hiền, Đào Thị Thảo, Lê Đức Hạnh | Biển và Hải đảo | 2014-2015 | Viện Địa lý |
8 | Nghiên cứu diễn biến tài nguyên rừng bằng tư liệu viễn thám đa thời gian để định hướng quy hoạch nuôi trồng thủy sản và phát triển tài nguyên rừng tỉnh Quảng Ninh | Lê Thị Kim Thoa | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2014-2015 | Hợp tác địa phương |
9 | Nghiên cứu, đánh giá các yếu tố môi trường nền các huyện ven biển phục vụ thành lập mạng lưới quan trắc định kỳ và thường xuyên tại hai trạm quan trắc địa lý - môi trường Đồng Hới (Quảng Bình) và Cồn Vành (Thái Bình)” | Lại Vĩnh Cẩm | Môi trường | 2014-2015 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
10 | Phân vùng sinh thái cảnh quan các huyện ven biển tỉnh Nam Định và đề xuất các giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu | Lại Vĩnh Cẩm | Tự nhiên | 2014-2015 | Bộ |
11 | Điều tra, nghiên cứu và đánh giá tác động của khai thác khoáng sản đến kinh tế - xã hội, đề xuất các giải pháp quản lý khai thác hợp lý tài nguyên khoáng sản phục vụ phát triển ổn định và bền vững khu vực phía Tây tỉnh Nghệ An | Lê Văn Hương | Tự nhiên | 2014-2015 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
12 | Xây dựng bản đồ lớp phủ Việt Nam giai đoạn 2014-2015 bằng tư liệu Landsat 8 OLI | Nguyễn Đình Dương | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2014-2015 | Viện Địa lý |
13 | Theo dõi sự ổn định của đập thủy điện Na Hang bằng công nghệ giao thoa trên ảnh vệ tinh radar đa thời gian | Nguyễn Kim Anh | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2014-2014 | Viện Địa lý |
14 | Nghiên cứu những trận lũ lịch sử từ trầm tích hồ ở Việt Nam để giảm thiểu những thiệt hại do thiên tai lũ lụt gây ra cho vùng Đông Nam Á | Đặng Xuân Phong, Lê Thị Thanh Tâm, Nguyễn Sơn, Trịnh Ngọc Tuyến, Trương Phương Dung, Trần Duy Phiên | Địa lý ứng dụng | 2013-2016 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
15 | Sử dụng kết hợp tư liệu viễn thám siêu cao tần và quang học độ phân giải cao để theo dõi sự suy giảm chất lượng rừng nhiệt đới tự nhiên | Nguyễn Thanh Hoàn | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2013-2016 | Hợp tác quốc tế |
16 | Atlas điện tử du lịch Thái Bình | Nguyễn Mạnh Hà | Kinh tế xã hội | 2013-2015 | Hợp tác địa phương |
17 | Đánh giá mức độ tổn thương của hệ thống kinh tế xã hội do tác động của biến đổi khí hậu tại vùng Bắc Trung Bộ (thí điểm cho tỉnh Hà Tĩnh) | Hoàng Lưu Thu Thủy | Tự nhiên | 2013-2015 | Nhà nước |
18 | Điều tra biến đổi cảnh quan địa lý và kinh tế - xã hội của hoạt động khai thác khoáng sản vùng ven biển Bắc Trung bộ. | Lê Thị Thanh Tâm, Nguyễn Sơn, Trịnh Ngọc Tuyến, Trương Phương Dung, Trần Duy Phiên | Tự nhiên | 2013-2015 | Bộ |
19 | Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS và Atlas điện tử tổng hợp vùng Tây Nguyên (mã số TN3/T22) | Nguyễn Đình Kỳ | Tự nhiên | 2013-2015 | Nhà nước |
20 | Điều tra, nghiên cứu xây dựng hồ sơ cho 50 đảo(có diện tích >1km2) trong hệ thống đảo ven bờ Bắc Bộ về vị thế, điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và các dạng tài nguyên phục vụ phát triển kinh tế biển và đảm bảo an ninh quốc phòng. | Uông Đình Khanh | Biển và Hải đảo | 2013-2014 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
21 | Nghiên cứu sinh thái cảnh quan huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Đặng Văn Thẩm | Tự nhiên | 2013-2014 | Viện Địa lý |
22 | Thành lập tập bản đồ kinh tế xã hội tỉnh Quảng Bình nhằm phục vụ cho mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh | Nguyễn Thị Thu Huyền | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2013-2014 | Viện Địa lý |
23 | Ứng dụng công nghệ viễn thám và hệ thông tin địa lý (GIS) xây dựng bản đồ phân vùng có nguy cơ cháy rừng và chỉ huy chữa cháy rừng trên dãy Hoàng Liên tỉnh Lào Cai | Lê Thị Kim Thoa | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2013-2014 | Hợp tác địa phương |
24 | Nghiên cứu nhiệt độ bề mặt sử dụng phương pháp tính toán độ phát xạ từ chỉ số thực vật (NDVI), ứng dụng thử nghiệm cho thành phố Hải Phòng | Lê Vân Anh | Địa lý ứng dụng | 2013-2013 | Viện Địa lý |
25 | Tích hợp GIS, Viễn thám và AHP trong đánh giá rủi ro môi trường, lấy ví dụ khu vực nghiên cứu huyện Đông Triều - Quảng Ninh | Nguyễn Kim Anh | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2013-2013 | Viện Địa lý |
26 | Điều tra, đánh giá đa dạng cảnh quan một số đảo và cụm đảo lớn quan trọng | Phan Thị Thanh Hằng và nkk | Biển và Hải đảo | 2013- nay | Bộ |
27 | Nghiên cứu đánh giá tác động của hạn kinh tế xã hội hạ du sông Hồng và đề xuất các giải pháp ứng phó. Mã số KC08.10/11-15 | Vũ Thị Thu Lan | Địa lý ứng dụng | 2012-2015 | Nhà nước |
28 | Nghiên cứu đánh giá tổng hợp điều kiện sinh khí hậu đặc thù vùng Đông Bắc Việt Nam cho mục đích phát triển một số lĩnh vực sản xuất, kinh tế quan trọng, trong xu thế biến đổi khí hậu. | Nguyễn Khanh Vân | Tự nhiên | 2012-2014 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
29 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp thích ứng, biện pháp ứng phó nhằm giảm thiểu tác hại của các tai biến thiên nhiên liên quan đến biến đổi khí hậu ở Thanh Hóa | Vũ Thị Thu Lan | Địa lý ứng dụng | 2012-2014 | Hợp tác địa phương |
30 | Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ viễn thám và hệ thông tin địa lý xây dựng bản đồ phân vùng nguy cơ cháy rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên phục vụ bảo vệ và phòng chống cháy rừng | Lê Thị Kim Thoa | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2012-2014 | Hợp tác địa phương |
31 | Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS kết hợp mô hình thủy văn, thủy lực thành lập bản đồ nguy cơ ngập lụt ở Nghệ An | Lê Thị Kim Thoa | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2012-2014 | Hợp tác địa phương |
32 | Ứng dụng công nghệ viễn thám và hệ thông tin địa lý nghiên cứu thành lập bản đồ trường nhiệt phục vụ công tác cảnh báo và đề xuất các giải pháp phòng cháy rừng tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2011-2020 | Đào Đình Châm | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2012-2014 | Hợp tác địa phương |
33 | Đánh giá hiện trạng, diễn biến và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường nước lưu vực sông Ba | Trần Thị Ngọc Ánh, Hoa Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Thảo Hương, Phan Thị Thanh Hằng, Nguyễn Quang Thành, Ngô Thanh Nga, Nghiêm Thanh Tùng | Tự nhiên | 2012-2013 | Viện Địa lý |
34 | Điều tra nghiên cứu và đánh giá tác động của tai biên thiên nhiên tới sinh kế của đồng bào các dân tộc thiểu số vùng núi tỉnh Lào Cai và đề xuất giải pháp phát triển sinh kế bền vững | Lê Văn Hương | Tự nhiên | 2012-2013 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
35 | Nghiên cứu đặc điểm thực vật khu bảo tồn loài và sinh cảnh Vooc mũi hếch, Khau Ca, tỉnh Hà Giang để xây dựng cơ sở bảo tồn những nguồn gen bản địa | Vũ Anh Tài | Tự nhiên | 2012-2013 | Viện Địa lý |
36 | Nghiên cứu đánh giá, phân loại thảm thực vật rừng dễ cháy và đề xuất các giải pháp kiểm soát cháy rừng và giảm thiểu ô nhiễm khói mù tỉnh Đắk Lắk | Lưu Thế Anh | Tự nhiên | 2012-2013 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
37 | Nghiên cứu nguyên nhân, quy luật xuất hiện của thời tiết mưa lớn gây lũ, lụt, mưa lớn trái mùa liên quan với địa hình vùng Nam Trung Bộ Việt Nam; cảnh báo và đề xuất các giải pháp phòng tránh giảm nhẹ thiên tai | Nguyễn Khanh Vân | Tự nhiên | 2012-2013 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
38 | Nghiên cứu phát triển thuật toán giám sát nhanh lớp phủ rừngcho tư liệu Landsat TM và ứng dụng thử nghiệm cho địa bàn tỉnh Kon Tum. | Nguyễn Đình Dương | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2012-2013 | Viện Địa lý |
39 | Nghiên cứu, đánh giá địa mạo - thổ nhưỡng phục vụ quy hoạch và sử dụng đất bền vững khu vực Đắk Lắk - Đắk Nông | Nguyễn Văn Dũng | Tự nhiên | 2012-2013 | Viện Địa lý |
40 | Tư vấn xây dựng kế hoạch phòng ngừa rủi ro khẩn cấp cấp tỉnh (ERPP). Xây dựng tài liệu và giảng dạy trong khóa đào tạo | Vũ Thị Thu Lan | Địa lý ứng dụng | 2012-2013 | Bộ |
41 | Tư vấn giám sát Dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2010 - 2015 | Nguyễn Đình Dương | Tự nhiên | 2012-2012 | Bộ |
42 | Đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên kinh tế xã hội vùng biên giới Việt Lào (Kon Tum- Attapeu phục vụ qui hoạch các khu dân cư và phát triển bền vững | Đặng Xuân Phong, Lê Thị Thanh Tâm, Nguyễn Sơn, Trịnh Ngọc Tuyến, Trương Phương Dung, Trần Duy Phiên | Kinh tế xã hội | 2011-2015 | Nhà nước |
43 | Xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học biển, nguồn lợi, hải dương học và nghề cá biển | Nguyễn Đình Kỳ | Biển và Hải đảo | 2011-2015 | Bộ |
44 | Nghiên cứu cơ sở khoa học cho giải pháp tổng thể giải quyết các mâu thuẫn lợi ích trong việc khai thác sử dụng tài nguyên nước lãnh thổ Tây Nguyên (mã số TN3/T02) | Nguyễn Lập Dân | Tự nhiên | 2011-2014 | Nhà nước |
45 | Nghiên cứu cơ sở khoa học cho giải pháp tổng thể giải quyết các mâu thuẫn lợi ích trong việc khai thác sử dụng tài nguyên nước lãnh thổ Tây Nguyên. Mã số TN3/T03 | TS Nguyễn Lập Dân | Địa lý ứng dụng | 2011-2014 | Nhà nước |
46 | Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các nguồn lực tự nhiên, biến động sử dụng tài nguyên và xác lập các mô hình kinh tế - sinh thái bền vững cho một số vùng địa lý trọng điểm khu vực Tây Nguyên | Phạm Hoàng Hải | Tự nhiên | 2011-2014 | Nhà nước |
47 | Nghiên cứu đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội vùng biên giới Việt – Lào (tỉnh Kon Tum và Attapeu) phục vụ quy hoạch các khu dân cư và phát triển bền vững | Đặng Xuân Phong | Tự nhiên | 2011-2014 | Nhà nước |
48 | Nghiên cứu tổng hợp thoái hoá đất, hoang mạc hoá ở Tây Nguyên và đề xuất giải pháp sử dụng đất bền vững. TN3/T01 | Lưu Thế Anh | Tự nhiên | 2011-2014 | Nhà nước |
49 | Nghiên cứu, đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội vùng biên giới Việt – Lào (tỉnh Kon Tum – Attapeu) | Đặng Xuân Phong | Tự nhiên | 2011-2014 | Nhà nước |
50 | Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS kết hợp mô hình thủy văn thủy lực thành lập bản đồ nguy cơ ngập lụt phục vụ cho xây dựng các kế hoạch phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường tỉnh Thái Bình | Đào Đình Châm | Biển và Hải đảo | 2011-2014 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
51 | Điều tra đánh giá diễn biến lòng sông (xói lở, bồi tụ) hệ thống sông Thu Bồn - Vu Gia. Đề xuất giải pháp khắc phục | Vũ Thị Thu Lan | Địa lý ứng dụng | 2011-2013 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
52 | Nghiên cứu diễn biến lòng sông Vu Gia (xói lở, bồi tụ) khi các công trình thủy điện ở thượng du đi vào hoạt động và đề xuất giải pháp khắc phục | Hoàng Thanh Sơn | Địa lý ứng dụng | 2011-2013 | Hợp tác địa phương |
53 | Nghiên cứu thành lập bản đồ trường nhiệt trên đảo Cát Bà nhằm phục vụ công tác cảnh báo cháy rừng và đề xuất các giải pháp phòng tránh. | Đào Đình Châm | Biển và Hải đảo | 2011-2013 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
54 | Nghiên cứu xác định các điểm khô hạn nhạy cảm và dễ bị tổn thương dưới tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu bằng công nghệ Địa - tin học ở khu vực Nam Trung bộ (nghiên cứu thí điểm cho tỉnh Ninh Thuận) | Phạm Quang Vinh, GS C.K.Ghosk | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2011-2013 | Hợp tác quốc tế |
55 | Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và môi trườngtỉnh Savannakhet, CHDCND Lào | Lại Vĩnh Cẩm | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2011-2013 | Bộ |
56 | Đánh gía tình trạng xâm hại cảnh quan địa lý và ô nhiễm môi trường do khai thác đá xây dựng ở khu vực núi đá vôi từ Hòa Bình đến Ninh Bình. Đề xuất các giải pháp bảo vệ cảnh quan môi trường | Lê Thị Thanh Tâm, Nguyễn Sơn, Trịnh Ngọc Tuyến, Trương Phương Dung, Trần Duy Phiên | Tự nhiên | 2011-2012 | Bộ |
57 | Điều tra, đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên, kinh tế- xã hội, xây dựng luận cứ khoa học hợp tác phát triển bền vững khu vực biên giới quốc gia cặp cửa khẩu Cha Lo- Nà Phàu (tỉnh Quảng Bình và Khăm Muộn). | Lại Vĩnh Cẩm | Tự nhiên | 2011-2012 | Bộ |
58 | Nghiên cứu biến động mặt nước tự nhiên của thành phố Hà Nội từ năm 1980 đến nay để phục vụ dịnh hướng quy hoạch và đề xuất giải pháp phòng chống ngập lụt | Mai Trọng Thông | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2011-2012 | Hợp tác địa phương |
59 | Sử dụng công nghệ viễn thám tích hợp với hệ thông tin địa lý (GIS) đánh giá biến động sử dụng đất và lớp phủ thực vật tỉnh Nam Định giai đoạn 1995-2012. | Vũ Thị Thu Lan | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2011-2012 | Hợp tác địa phương |
60 | Ứng dụng công nghệ GIS trong việc đánh giá thoái hoá đất tiềm năng, đề xuất giải pháp giảm thiểu, phục vụ quy hoạch phát triển bền vững khu vực Đăk Nông | Phạm Quang Vinh | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2011-2012 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
61 | Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin địa lý (GIS) về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên phục vụ thu hút đầu tư và phát triển bền vững tỉnh Savannakhet | Lại Vĩnh Cẩm | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2011-2012 | Bộ |
62 | Quy hoạch sử dụng đất cấp xã có sự Dự án FLITCH | Nguyễn Đình Kỳ | Kinh tế xã hội | 2010-2013 | Hợp tác địa phương |
63 | Xây dựng bản đồ lớp phủ toàn cầu | Nguyễn Thanh Hoàn | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2010-2013 | Hợp tác quốc tế |
64 | Nghiên cứu ứng dụng tư liệu vệ tinh xác định và đánh giá mối quan hệ biến đổi khí hậu, mực nước biển dâng với sạt lở đất giai đoạn 1980 – 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 và những năm tiếp theo tại tỉnh Ninh Bình nhằm phục vụ phát triển kinh tế bền vững | Mai Trọng Thông | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2010-2012 | Hợp tác địa phương |
65 | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu và hoang mạc hoá đến môi trường tự nhiên và xã hội ở khu vực Nam Trung Bộ (Nghiên cứu thí điểm cho tỉnh Bình Thuận) | Phạm Quang Vinh, GS Luc Hens | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2010-2011 | Hợp tác quốc tế |
66 | Đánh giá tác động môi trường dự án phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ đầu nguồn tại 12 tỉnh miền Trung từ Thanh Hóa đến Bình Thuận (Dự án trồng rừng JICA2) | Nguyễn Đình Kỳ | Tự nhiên | 2010-2011 | Hợp tác quốc tế |
67 | Điều tra đánh giá đa dạng hệ thực vật, thảm thực vật xã Thài Phìn Thủng, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang | Trần Thúy Vân | Tự nhiên | 2010-2011 | Viện Địa lý |
68 | Nghiên cứu dự báo nguy cơ các thiên tai liên quan đến dòng chảy (lũ lụt, lũ quét và hạn hàn) theo lưu vực sông ở đới khô trên lãnh thổ Việt Nam (lấy sông Cái – Phan Rang làm ví dụ) đề xuất chiến lược phòng tránh và giảm thiểu | Nguyễn Lập Dân | Địa lý ứng dụng | 2010-2011 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
69 | Nghiên cứu dự báo nguy cơ các thiên tai liên quan đến dòng chảy (lũ lụt, lũ quét, hạn hán) theo lưu vực sông ở đới khô trên lãnh thổ Việt Nam (lấy sông Cái Phan Rang làm ví dụ) đề xuất chiến lược phòng tránh và giảm thiểu | Phòng Thổ nhưỡng | Tự nhiên | 2010-2011 | Bộ |
70 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa hàm lượng các nguyên tố vi lượng và các yếu tố tự nhiên trong các vòng sinh trưởng của san hô Porites ở Côn Đảo | Đặng Xuân Phong | Tự nhiên | 2010-2011 | Bộ |
71 | Nghiên cứu sự biến đổi của quá trình địa mạo và xu thế phát triển địa hình bờ biển Đông Bắc bộ (từ Móng Cái đến Ninh Bình) do sự dâng lên hiện nay của mực nước biển Đông | Võ Thịnh | Biển và Hải đảo | 2010-2011 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
72 | Nghiên cứu, đánh giá thực trạng suy thoái, ô nhiễm môi trường nước dưới đất tỉnh Thái Bình và đề xuất các giải pháp khai thác, sử dụng hợp lý nguồn nước dưới đất. | Lê Thị Thanh Tâm, Nguyễn Sơn, Trịnh Ngọc Tuyến, Trương Phương Dung. | Môi trường | 2010-2011 | Bộ |
73 | Nghiên cứu, đánh giá tình trạng hạn hán, thiếu nước và đề xuất giải pháp bảo đảm nguồn nước phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội tỉnh Đăk Nông | Lê Thị Thu Hiền | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2010-2011 | Bộ |
74 | Quy hoạch chi tiết khu bảo tồn biển Hòn Mê | Nguyễn Đình Kỳ | Biển và Hải đảo | 2010-2011 | Bộ |
75 | Điều tra, khảo sát, đánh giá hiện trạng, dự báo diễn biến môi trường và đề xuất các giải pháp tổng thể bảo vệ môi trường lưu vực sông Ba và sông Vu Gia - Thu Bồn | Nguyễn Thị Thảo Hương, Phan Thị Thanh Hằng, Hoa Mạnh Hùng, Nguyễn Quang Thành, Trần Thị Ngọc Ánh, Ngô Thanh Nga | Môi trường | 2010 - 2015 | Bộ |
76 | Đánh giá ảnh hưởng của yếu tố khí hậu đến năng suất lúa trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Võ Trọng Hoàng | Tự nhiên | 2015 | Viện Địa lý |
77 | Đánh giá đặc trưng hình thái đới bờ biển Thừa Thiên Huế phục vụ xác định phòng tránh xói lở, bồi tụ | Nguyễn Quang Thành, Hoa Mạnh Hùng, Phan Thị Thanh Hằng, Trần Thị Ngọc Ánh, Nguyễn Thị Minh Châu, Ngô Thanh Nga | Tự nhiên | 2015 | Viện Địa lý |
78 | Đánh giá thích hợp đất đai phục vụ định hướng phát triển cây mắc ca và ca cao tỉnh Đăk Nông | Hoàng Thị Huyền Ngọc | Tự nhiên | 2015 | Viện Địa lý |
79 | Đánh giá tình hình biến động sử dụng đất ảnh hưởng đến đời sống cộng đồng dân cư khu vực nhà máy thủy điện Sơn La sau khi xây dựng. Đề xuất các giải pháp sử dụng hợp lý quỹ đất để ổn định đời sống cộng đồng | Nguyễn Diệu Trinh, Trịnh Ngọc Tuyến, Trương Phương Dung, Trần Duy Phiên | Địa lý ứng dụng | 2015 | Bộ |
80 | Đánh giá tình trạng nắng nóng khu vực Bắc Trung bộ giai đoạn 1980 – 2013 | Phạm Thị Lý | Tự nhiên | 2015 | Viện Địa lý |
81 | Đánh giá tổng hợp tài nguyên đất lưu vực sông Miền núi phía Bắc nhằm đề xuất sử dụng hợp lý đất phục vụ phát triển nông - lâm nghiệp (lấy ví dụ lưu vực sông Lô) | Vũ Thị Thu Hường | Tự nhiên | 2015 | Viện Địa lý |
82 | Nghiên cứu đánh giá nguồn lực tự nhiên, biến động sử dụng tài nguyên và xác lập các mô hình kinh tế sinh thái bền vững cho một số vùng địa lý trọng điểm khu vực Tây Nguyên. | Phạm Hoàng Hải | Tự nhiên | 2015 | Nhà nước |
83 | Nghiên cứu sinh thái cảnh quan phục vụ sử dụng đất bền vững huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Vương Hồng Nhật | Tự nhiên | 2015 | Viện Địa lý |
84 | Nghiên cứu thành lập bản đồ phân vùng khả năng chứa nước của các thành tạo địa chất tỉnh Bình Thuận bằng hệ thông tin địa lý (tỉ lệ 1:200 000) | Trịnh Ngọc Tuyến | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2015 | Viện Địa lý |
85 | Phân tích sinh thái cảnh quan dải ven biển Nam Định | Nguyễn Thị Phương Thảo | Tự nhiên | 2015 | Viện Địa lý |
86 | Nghiên cứu phân vùng chức năng sinh thái làm cơ sở phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội và chủ động thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Thái Bình | Lưu Thế Anh | Kinh tế xã hội | 2015 | Hợp tác địa phương |
87 | Hoàn thiện quy trình phân tích hàm lượng kim loại nặng (Cu, Zn, Cd) trong bùn thải từ nhà máy xử lý nước thải của các khu công nghiệp | Nguyễn Thị Huế | Môi trường | 2015 | Viện Địa lý |
88 | Tư vấn giám sát Dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2015 - 2016 | Nguyễn Đình Dương | Tự nhiên | 2015 | Bộ |
89 | Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ việc thành lập bản đồ địa lý thực vật họ Dầu - Dipterocarpus của Việt Nam | Vũ Anh Tài | Tự nhiên | 2015 | Viện Địa lý |
90 | Lượng giá Carbon tích lũy trong các hệ sinh thái bằng mô hình InVest. Thí điểm nghiên cứu tỉnh Nghệ An. | Võ Trọng Hoàng | Tự nhiên | 2014 | Viện Địa lý |
91 | Nghiên cứu thành lập bản đồ Sinh khí hậu sức khỏe con người tỉnh Quảng Bình | Võ Trọng Hoàng, Nguyễn Khanh Vân, Mai Trọng Thông, Hoàng Lưu Thu Thủy, Phạm Thị Lý, Vương Văn Vũ | Tự nhiên | 2014 | Viện Địa lý |
92 | Nghiên cứu đặc điểm trầm tích hiện đại tầng mặt và hiện trạng bồi xói tỉnh Quảng Ngãi từ Sa Kỳ đến Đức Thắng | Hoa Mạnh Hùng, Phan Thị Thanh Hằng, Nguyễn Quang Thành, Trần Thị Ngọc Ánh, Ngô Thanh Nga | Tự nhiên | 2014 | Viện Địa lý |
93 | Nghiên cứu, đánh giá xói mòn đất tỉnh Gia Lai phục vụ sử dụng đất bền vững | Nguyễn Văn Dũng | Tự nhiên | 2014 | Viện Địa lý |
94 | Nghiên cứu, đánh giá xung đột môi trường ở Tây Nguyên trong thời kỳ đổi mới và đề xuất các giải pháp phát triển bền vững (mã số TN3/T17) | Lê Ngọc Thanh | Tự nhiên | 2014 | Nhà nước |
95 | Phân vùng địa lý thổ nhưỡng tỉnh Lâm Đồng phục vụ quy hoạch, sử dụng đất bền vững | Nguyễn Thị Thủy | Tự nhiên | 2014 | Viện Địa lý |
96 | Sử dụng chỉ số WQI trong đánh giá chất lượng nước sông Nhuệ năm 2014 (Lấy thí điểm đoạn từ Cầu Tó đến Cống Thần) | Nguyễn Thị Lan Hương | Môi trường | 2014 | Viện Địa lý |
97 | Thử nghiệm khả năng sử dụng phương pháp xác định hàm lượng kim loại nặng Cr, Pb, Ni trong mẫu thuỷ sản | Dương Thị Lịm | Môi trường | 2014 | Viện Địa lý |
98 | Ứng dụng hệ thống phân loại độ phì FCC thành lập bản đồ phân cấp độ phì tỉnh Đăk Lăk | Lưu Thế Anh | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2014 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
99 | Thành lập bản đồ cảnh quan ba huyện Con Cuông, Tương Dương và Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An, tỷ lệ 1:100.000 phục vụ mục đích ứng dụng thực tiễn | Nguyễn Văn Hồng | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2014 | Viện Địa lý |
100 | Thành lập bản đồ thoái hóa đất tiềm năng tỉnh Lâm Đồng bằng phương pháp phân tích đa chỉ tiêu (Multi - Criteria Analysis) | Nguyễn Thị Thủy | Tự nhiên | 2014 | Viện Địa lý |
101 | Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ việc thành lập bản đồ địa lý thực vật bộ Chua me đất - Oxalydales của Việt Nam | Vũ Anh Tài | Tự nhiên | 2014 | Viện Địa lý |
102 | Cơ sở khoa học cho xây dựng bộ chỉ số phát triển bền vững: lấy ví dụ tỉnh Thái Bình, Việt Nam | Lê Trịnh Hải | Tự nhiên | 2013 | Bộ |
103 | Điều tra, khảo sát thành lập bản đồ tài nguyên nước tỷ lệ 1/50.000 khu vực biên giới quốc gia cửa khẩu Cha Lo – Lằng Khằng thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và Khăm Muộn để hợp tác xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường biên giới quốc gia chung | Nguyễn Sơn | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2013 | Viện Địa lý |
104 | Nghiên cứu cơ sở khoa học, đánh giá tiềm năng và quy hoạch công tác thu thập mẫu vật thổ nhưỡng phục vụ xây dựng bộ sưu tập mẫu vật (phần đất liền) | Nguyễn Đình Kỳ | Tự nhiên | 2013 | Nhà nước |
105 | Đánh giá tác động môi trường Dự án cải tạo, xây dựng đường giao thông Vườn Quốc gia Cát Tiên | Lưu Thế Anh | Môi trường | 2013 | Bộ |
106 | Nghiên cứu đánh giá, phân loại thảm thực vật rừng dễ cháy và đề xuất các giải pháp kiểm soát cháy rừng và giảm thiểu ô nhiễm khói mù tỉnh Đắk Lắk | Lưu Thế Anh | Tự nhiên | 2013 | Viện Hàn lâm KHCNVN |
107 | Nghiên cứu khả năng hấp thụ kim loại nặng trong đất của cỏ Vetiver | Nguyễn Đức Thành | Môi trường | 2013 | Viện Địa lý |
108 | Nghiên cứu tổng hợp thoái hóa đất, hoang mạc hóa ở Tây Nguyên và đề xuất giải pháp sử dụng đất bền vững | Lưu Thế Anh | Tự nhiên | 2013 | Nhà nước |
109 | Xác định hàm lượng kim loại nặng Pb, Cd, As, Hg trong đất, nước và rau xã Vân Nội, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội phục vụ phát triển rau sạch | Nguyễn Thị Lan Hương | Môi trường | 2013 | Viện Địa lý |
110 | Biên tập và hoàn thiện Bản đồ địa mạo Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000 theo nguyên tắc nguồn gốc-hình thái (phần lục địa) phục vụ xuất bản”. | Uông Đình Khanh | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2012 | Viện Địa lý |
111 | Đánh giá sự biến động của điều kiện khí hậu tại 2 tỉnh Quảng Ninh và Kiên Giang đặc trưng cho 2 miền khí hậu của Việt Nam. | Võ Trọng Hoàng | Tự nhiên | 2012 | Viện Địa lý |
112 | Đánh giá điều kiện địa chất thủy văn tỉnh Bình Thuận và đề xuất khả năng bổ sung nhân tạo (BSNT) cho nước dưới đất phục vụ cấp nước trong khu vực | Lê Thị Thanh Tâm | Tự nhiên | 2012 | Viện Địa lý |
113 | Đánh giá tác động môi trường chiến lược cho các dự án Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội đến năm 2020 vùng (vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long, vùng kinh tế trọng điểm miền Trung) | Phạm Hoàng Hải | Kinh tế xã hội | 2012 | Bộ |
114 | Nghiên cứu thành lập Bản đồ cảnh quan huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình - Tỷ lệ 1/100.000 | Đặng Văn Thẩm | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2012 | Viện Địa lý |
115 | Phân tích dự báo nguy cơ một số dạng tai biến tự nhiên ( lũ lụt, lũ quét, trượt lở đất) lưu vực sông Hương và đề xuất giải pháp phòng tránh, giảm thiểu thiệt hại trên cơ sở nghiên cứu địa mạo. | Uông Đình Khanh | Địa lý ứng dụng | 2012 | Viện Địa lý |
116 | Ứng dụng quy trình phân tích của phòng phân tích thí nghiệm tổng hợp địa lý để phân tích hàm lượng kim loại nặng (Cd, Cu, As, Hg) trong hệ sinh thái một số hồ Hà Nội | Nguyễn Thị Lan Hương | Môi trường | 2012 | Viện Địa lý |
117 | Tình hình quản lý khai thác, sử dụng tài nguyên biển của 28 tỉnh, thành ven biển Việt Nam | Phan Thị Thanh Hằng, Nguyễn Thị Thảo Hương, Hoa Mạnh Hùng, Trần Thị Ngọc Ánh, Ngô Thanh Nga, Nguyễn Thị Minh Châu | Biển và Hải đảo | 2012 | Bộ |
118 | Xây dựng bản đồ cảnh báo lũ lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn và sông Thạch hãn – Bến Hải với tỷ lệ 1/10.000 | Vũ Thị Thu Lan | Địa lý ứng dụng | 2012 | Bộ |
119 | Xây dựng kế hoạch phòng ngừa rủi ro thiên tai khẩn cấp cấp tỉnh | Vũ Thị Thu Lan | Địa lý ứng dụng | 2012 | Bộ |
120 | Đánh gia tác động môi trường chiến lược cho Rà soát, điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình đến năm 2020 | Phạm Hoàng Hải | Kinh tế xã hội | 2011 | Hợp tác địa phương |
121 | Điều tra, phân loại các thảm thực vật rừng dễ cháy nhằm đề xuất các giải pháp kiểm soát theo cam kết trong hiệp định ASEAN về ô nhiễm khói mù xuyên biên giới | Lưu Thế Anh | Tự nhiên | 2011 | Bộ |
122 | Nghiên cứu cảnh quan huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị | Đặng Văn Thẩm | Địa lý Tổng hợp | 2011 | Viện Địa lý |
123 | Nghiên cứu đánh giá thoái hóa đất và khả năng xuất hiện hoang mạc hóa trên vùng bô xít tỉnh Đắk Nông và đề xuất các giải pháp giảm thiểu | Hoàng Thị Huyền Ngọc | Tự nhiên | 2011 | Viện Địa lý |
124 | Nghiên cứu tiêu thoát lũ hạ lưu sông Trà Khúc | Phan Thị Thanh Hằng, Nguyễn Thị Thảo Hương, Hoa Mạnh Hùng, Trần Thị Ngọc Ánh, Ngô Thanh Nga, Nguyễn Trung Thành | Tự nhiên | 2011 | Viện Địa lý |
125 | Đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư 10.000 ha cao su tại huyện Sìn Hồ và Phong Thổ, tỉnh Lai Châu | Nguyễn Đức Thành | Môi trường | 2011 | Bộ |
126 | Tư vấn sửa đổi luật tài nguyên nước | Đặng Xuân Phong, Lê Thị Thanh Tâm, Nguyễn Sơn, Trịnh Ngọc Tuyến, Trương Phương Dung | Môi trường | 2011 | Bộ |
127 | Đánh giá tác động của các rủi ro từ thiên nhiên đối với vấn đề đói nghèo của đồng bào các dân tộc thiểu số vùng miền núi phía Bắc | Vũ Thị Thu Lan | Địa lý ứng dụng | 2010 | Bộ |
128 | Đánh giá tác động của hệ thống thuỷ lợi và thuỷ điện trên các sông chính đến tình trạng lũ lụt ở vùng Nam Trung Bộ. | Lê Thị Thanh Tâm | Địa lý ứng dụng | 2010 | Bộ |
129 | Nghiên cứu đánh giá xói mòn đất phục vụ đề xuất các giải pháp sử dụng đất bền vững tỉnh Hà Tĩnh | Phòng Thổ nhưỡng | Tự nhiên | 2010 | Viện Địa lý |
130 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp hạn chế tác động xấu của các tập quán dân sinh vùng núi tây bắc đến môi trường. | Tống Phúc Tuấn | Môi trường | 2010 | Bộ |
131 | Nghiên cứu hiện trạng, nguyên nhân sạt lở bờ biển, bờ sông Thạch Hãn ảnh hưởng đến thoát lũ và thông luồng vào cảng Cửa Việt, tỉnh Quảng Trị. | Đào Đình Châm làm | Biển và Hải đảo | 2010 | Viện Địa lý |
132 | Hoàn thiện quy trình phân tích xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo trong mẫu đất trên máy sắc kí agilent technologies 6890n | Nguyễn Thị Lan Hương | Môi trường | 2010 | Viện Địa lý |
133 | Quy hoạch bảo vệ môi trường thị xã Thái Hoà, tỉnh Nghệ An đến năm 2020 và các năm tiếp theo | Tống Phúc Tuấn | Tự nhiên | 2010 | Hợp tác địa phương |
134 | Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong nghiên cứu định lượng xói mòn đất phục vụ sử dụng hợp lý tài nguyên đất và bảo vệ môi trường | Phòng Viễn thám, BĐ và HTTĐL | Bản đồ GIS-Viễn thám | 2010 | Viện Địa lý |