VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VN VIỆN ĐỊA LÝ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 2016 |
HƯỚNG DẪN
QUI TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ THẦU THEO HÌNH THỨC
CHÀO HÀNG CẠNH TRANH VÀ CHỈ ĐỊNH THẦU RÚT GỌN
(Qui định tại Thông tư số 58/2016/TT-BTC)
I. Các căn cứ pháp lý:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính qui định chi tiết việc sử dụng vốn NN để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan NN, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị…
- Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ qui định chi tiết về hợp đồng xây dựng;
- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư qui định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Hiệu lực từ ngày 10/12/2015);
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư qui định chi tiết lập HSYC đối với chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh (hiệu lực từ ngày 22/12/2015);
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư qui định chi tiết lập Báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lưa chọn nhà thầu (hiệu lực từ ngày 15/1/2016);
- Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT ngày 21/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư qui định chi tiết lập Báo cáo đánh giá HSDT (hiệu lực từ ngày 15/2/2016);
- Công văn số 9176/BTC-HCSN ngày 5/7/2016 của Bộ Tài chính phổ biến một số nội dung thực hiện đấu thầu mua sắm đảm bảo hoạt động thường xuyên;
- Quyết định số 49/QĐ-VHL ngày 16/1/2015 của Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam qui định về tổ chức đấu thầu các gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hoá, tư vấn, dịch vụ của Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam;
II. Qui trình chỉ định thầu rút gọn: (Khoản 1 Điều 22 - Luật ĐT số 43, Điều 54- NĐ số 63; Điêu 17 Thông tư số 58/2016)
Hạn mức chỉ định thầu rút gọn: từ 20 trđ đến 100 trđ.
Điều kiện: Có kế hoạch lựa chọn nhà thầu được phê duyệt, thời gian thực hiện chỉ định thầu ... (Khoản 3 Điều 15 Thông tư số 58/2016/TT-BTC).
Bước1: Chuẩn bị đấu thầu: (Điều 33,34 Luật ĐT số 43):
1. Quyết định giao nhiệm vụ
2. Tờ trình phê duyệt KHĐT (Mẫu số 01-Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT)
3. Báo cáo kết quả thẩm định KHĐT (Mẫu số 02-Thông tư 10...)
4. Quyết định phê duyệt KHĐT (Mẫu số 03 – Thông tư 10...)
Bước 2: Lựa chọn nhà thầu (Điều 56-NĐ số 63)
1. Gửi thư mời thầu
2. Thương thảo hợp đồng (Mẫu số 06a- Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT)
3. Gửi dự thảo Hợp đồng cho nhà thầu (Mẫu số 06 – Thông tư số 11)
4. Tờ trình phê duyệt kết quả chỉ định thầu
5. Quyết định phê duyệt kết quả chỉ định thầu
6. Hoàn thiện ký kết Hợp đồng.
III. Qui trình chào hàng cạnh tranh rút gọn: (Điều 23 - Luật ĐT số 43, Điều 57- NĐ số 63)
Hạn mức chào hàng cạnh tranh rút gọn: gói thầu đến 200 trđ đối với
Điều kiện: Hàng hoá thông dụng, dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn
Bước 1: Chuẩn bị đấu thầu:
A. Lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Điều 33, 34 Luật ĐT số 43)
1. Quyết định mua sắm được phê duyệt
2. Tờ trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Mẫu số 01-Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT)
3. Báo cáo kết quả thẩm định kế hoạch LCNT (Mẫu số 02-Thông tư 10...)
4. Quyết định phê duyệt kế hoạch LCNT (Mẫu số 03 – Thông tư 10...)
B. Lập bản yêu cầu báo giá:
5. Lập bản yêu cầu báo giá (Mẫu số 05 – Thông tư số 11...)
6. Tờ trình phê duyệt bản yêu cầu báo giá
7. Quyết định phê duyệt Bản yêu cầu báo giá
Bước 2: Lựa chọn nhà thầu:
A. Phát hành bản yêu cầu báo giá (Điều 59-NĐ số 63)
1. Đăng thông báo mời chào hàng trên 1 tờ báo hoặc gửi trực tiếp tới tối thiểu 3 nhà thầu (Thư mời thầu).
2. Văn bản giao Bản yêu cầu Báo giá cho 3 nhà thầu.
3. Lập văn bản tiếp nhận các báo giá của nhà thầu (Tên, giá chào, thời gian hiệu lực của báo giá)
4. Gửi văn bản tiếp nhận đến các nhà thầu đã nộp báo giá.
B. Đánh giá các báo giá:
5. Bên mời thầu lập Biên bản đánh giá các báo giá
6. Thương thảo hợp đồng với Nhà thầu có Báo giá thấp nhất (Mẫu số 06a- Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT)
Bước 3. Trình kết quả, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu (Điều 20 và 106 NĐ số 63)
1. Tờ trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (Hồ sơ gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch LCNT, Quyết định phê duyệt bản yêu cầu báo giá; Biên bản kết quả đánh giá các báo giá và Biên bản thương thảo hợp đồng với nhà thầu)
2. Báo cáo thẩm định (do Tổ thẩm định đấu thầu lập)
3. Quyết định Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu chào hàng cạnh tranh.
4. Gửi văn bản cho các nhà thầu về kết quả lựa chọn nhà thầu (Điều 20-NĐ63 và khoản 1 Điều 12 Luật ĐT: Thời hạn gửi tối đa 05 ngày kể từ ngày có được phê duyệt
5. Nội dung thông báo: Tên nhà thầu trúng thầu, giá gói thầu trúng thầu, loại Hợp đồng, thời gian thực hiện HĐ, kế hoạch hoàn thiện ký kết hợp đồng; danh sách nhà thầu không được lựạ chọn nêu tóm tắt lý do không được lựa chọn.
IV. Qui trình chào hàng cạnh tranh thông thường: (Điều 23 - Luật ĐT số 43, Điều 58- NĐ số 63)
Hạn mức chào hàng cạnh tranh thông thường: gói thầu trên 200 trđ đến 2 tỷ đồng.
Bước1: Chuẩn bị đấu thầu:
A. Lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Điều 33, 34 Luật ĐT số 43)
1. Quyết định mua sắm được phê duyệt
2. Tờ trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Mẫu số 01-Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT)
3. Báo cáo kết quả thẩm định kế hoạch LCNT (Mẫu số 02-Thông tư 10...)
4. Quyết định phê duyệt kế hoạch LCNT (Mẫu số 03 – Thông tư 10...)
B. Lập Hồ sơ yêu cầu: (Khoản 1 điều 12 NĐ63)
5. Lập Hồ sơ yêu cầu (Mẫu số 04 – Thông tư số 11...)
6. Báo cáo thẩm định HSYC
7. Quyết định phê duyệt HSYC.
Bước 2: Lựa chọn nhà thầu:
A. Phát hành HSYC (Điều 59-NĐ số 63)
8. Đăng thông báo mời chào hàng (trên mạng hoặc Báo đấu thầu).
9. Phát hành HSYC.
10. Mở HSĐX, lập Biên bản mở thầu.
B. Đánh giá HSĐX:
11. Đánh giá HSĐX
12. Thương thảo hợp đồng với Nhà thầu trúng thầu (Mẫu số 06a- Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT)
Bước 3. Trình kết quả, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu (Điều 20 và 106 NĐ số 63)
13. Tờ trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (Hồ sơ gồm: Quyết định phê duyệt HSYC; Báo cáo đánh giá HSĐX và Biên bản thương thảo hợp đồng với nhà thầu)
14. Báo cáo thẩm định KQLCNT (do Tổ thẩm định đấu thầu lập)
15. Quyết định Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
16. Đăng báo (mạng hoặc báo ĐT) gửi văn bản cho các nhà thầu về KQLCNT (Nội dung thông báo: Tên nhà thầu trúng thầu, giá gói thầu trúng thầu, loại Hợp đồng, thời gian thực hiện HĐ, kế hoạch hoàn thiện ký kết hợp đồng; danh sách nhà thầu không được lựạ chọn nêu tóm tắt lý do không được lựa chọn).
17. Hoàn thiện và ký kết Hợp đồng.
V. Qui trình mua sắm trực tiếp: (Điều24 Luật ĐT 43, Điều 60 - NĐ 63)
1. Phạm vi và điều kiện áp dụng:
Áp dụng với mua sắm tài sản, hàng hoá:
a) Có kế hoạch lựa chọn nhà thầu được phê duyệt
b) Có văn bản phê duyệt dự án
c) Đã đấu thầu rộng rãi hoặc hạn chế và đã ký HĐ với nhà thầu trước
d) Gói thầu tương tự, nhỏ hơn 130%
e) Đơn giá không vượt gói đã thực hiện
f) Thời hạn không quá 12 tháng.
2. Qui trình mua sắm trực tiếp: (Điều 60 – NĐ 63)
A. Lập Hồ sơ yêu cầu: (Khoản 1 điều 12 NĐ63)
1. Lập Hồ sơ yêu cầu (Mẫu số 04 – Thông tư số 11...)
2. Báo cáo thẩm định HSYC
3. Quyết định phê duyệt HSYC.
B. Phát hành HSYC (Điều 59-NĐ số 63)
4. Gửi HSYC cho nhà thầu đã được lựa chọn trường hợp nhà thầu này không có khả năng tiếp tục thực hiện thì phát hành HSYC cho nhà thầu khác.
5. Phát hành HSYC.
6. Mở HSĐX, lập Biên bản mở thầu.
C. Đánh giá HSĐX:
7. Đánh giá HSĐX
8. Thương thảo hợp đồng với Nhà thầu trúng thầu (Mẫu số 06a- Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT)
D. Trình kết quả, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu (Điều 20 và 106 NĐ số 63)
10. Tờ trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (Hồ sơ gồm: Quyết định phê duyệt HSYC; Báo cáo đánh giá HSĐX và Biên bản thương thảo hợp đồng với nhà thầu)
11. Báo cáo thẩm định KQQLCNT (do Tổ thẩm định đấu thầu lập)
12. Quyết định Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
12. Đăng báo (mạng hoặc báo ĐT) gửi văn bản cho các nhà thầu về KQLCNT (Nội dung thông báo: Tên nhà thầu trúng thầu, giá gói thầu trúng thầu, loại Hợp đồng, thời gian thực hiện HĐ, kế hoạch hoàn thiện ký kết hợp đồng; danh sách nhà thầu không được lựạ chọn nêu tóm tắt lý do không được lựa chọn).
13. Hoàn thiện và ký kết Hợp đồng.
VI. Tự thực hiện: (N/c có áp dụng cho các HĐ PTM của phòng phân tích)
1. Điều kiện áp dụng: (Điều 61 Nghị định số 63/2014)
2. Qui trình tự thực hiện: (Điều 62 Nghị định số 63/2014)
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT&HS.L.05 | VIỆN TRƯỞNG |
===========================================================================================================
THỜI GIAN TRONG QUÁ TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ THẦU
(Điều 12, Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của QH khóa XIII)
Stt | Nội dung | Chủ đầu tư | Cấp có thẩm quyền | Mức tối thiểu | Mức tối đa | Ghi chú |
1 | Kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Trình thẩm định | Phê duyệt | Kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định (của cơ quan thẩm định) | 05 ngày làm việc | |
2 | Hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được phát hành | Phát hành | | Sau 03 ngày làm việc | | Kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời nộp hồ sơ quan tâm, thông báo mời sơ tuyển, thông báo mời thầu, thông báo mời chào hàng, gửi thư mời thầu đến trước thời điểm đóng thầu |
3 | Thời gian chuẩn bị hồ sơ quan tâm | Nhà thầu chuẩn bị hồ sơ | 10 ngày đối với đấu thầu trong nước và 20 ngày đối với đấu thầu quốc tế | | Kể từ ngày đầu tiên hồ sơ mời quan tâm được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu |
4 | Thời gian chuẩn bị hồ sơ dự sơ tuyển | Nhà thầu chuẩn bị hồ sơ | 10 ngày đối với đấu thầu trong nước và 20 ngày đối với đấu thầu quốc tế | | Kể từ ngày đầu tiên hồ sơ mời sơ tuyển được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu |
5 | Thời gian chuẩn bị hồ sơ đề xuất | Nhà thầu chuẩn bị hồ sơ | 05 ngày làm việc | | Kể từ ngày đầu tiên hồ sơ yêu cầu được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu |
6 | Thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu | Nhà thầu chuẩn bị hồ sơ | 20 ngày đối với đấu thầu trong nước và 40 ngày đối với đấu thầu quốc tế | | Kể từ ngày đầu tiên hồ sơ mời thầu được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu |
7 | Thời gian đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển | Thực hiện | | | 20 ngày | Kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày bên mời thầu trình chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất nhưng không quá 20 ngày và phải bảo đảm tiến độ thực hiện dự án |
8 | Thời gian đánh giá hồ sơ đề xuất | Thực hiện | | | 30 ngày | - Như trên - |
9 | Thời gian đánh giá hồ sơ đấu thầu | Thực hiện | | | 45 ngày | - Như trên - |
10 | Thời gian thẩm định | Thực hiện | | | 20 ngày | Cho từng nội dung thẩm định: kế hoạch lựa chọn nhà thầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, kết quả lựa chọn nhà thầu kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình |
11 | Thời gian phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời thầu | Thực hiện | | | 10 ngày | Kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của bên mời thầu hoặc báo cáo thẩm định trong trường hợp có yêu cầu thẩm định |
12 | Thời gian phê duyệt hoặc có ý kiến xử lý về kết quả lựa chọn nhà thầu | Thực hiện | | | 10 ngày | Kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu hoặc báo cáo thẩm định trong trường hợp có yêu cầu thẩm định |
13 | Thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất | Quy định trong hồ sơ | | | 180 ngày | Trường hợp cần thiết, có thể yêu cầu gia hạn thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và phải bảo đảm tiến độ dự án |
14 | Thời gian gửi văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu đến các nhà thầu đã nhận hồ sơ mời thầu | Thực hiện | | 10 ngày | | |
15 | Thời gian gửi văn bản sửa đổi hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ yêu cầu | Thực hiện | | 03 ngày | | |
16 | Thời hạn gửi văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu cho các nhà thầu tham dự thầu theo đường bưu điện, fax | Thực hiện | | | 05 ngày làm việc | Kể từ ngày kết quả lựa chọn nhà thầu được phê duyệt |
17 | Đối với gói thầu quy mô nhỏ (gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa có giá trị không quá 10 tỷ đồng; gói thầu xây lắp, hỗn hợp có giá trị không quá 20 tỷ đồng). Trong đó: | Thực hiện | | | | |
18 | Hồ sơ mời thầu được phát hành | Phát hành | | Thời gian phát hành theo quy định trong Thông báo mời thầu nhưng không ngắn hơn 03 ngày làm việc. | | Kể từ ngày đầu tiên các thông tin này được đăng tải thành công trên mạng đấu thầu quốc gia hoặc Báo Đấu thầu |
19 | Thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu | Nhà thầu chuẩn bị hồ sơ | 20 ngày | | Kể từ ngày đầu tiên hồ sơ mời thầu được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu |
20 | Thời gian gửi văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu đến các nhà thầu đã nhận HSMT | Thực hiện | | 03 ngày làm việc | | |
21 | Thời gian đánh giá hồ sơ đấu thầu | Thực hiện | | | 25 ngày | Kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày bên mời thầu trình chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
22 | Thời gian thẩm định | Thực hiện | | | 10 ngày | Kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình thẩm định. |
23 | Thời gian phê duyệt | Thực hiện | | | 05 ngày làm việc | Kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu và báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định |
24 | Giá trị bảo đảm dự thầu | Nhà thầu thực hiện | 1% giá gói thầu | 1,5% giá gói thầu | |
25 | Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng | Nhà thầu thực hiện | 2% giá hợp đồng | 3% giá hợp đồng | |
Các biểu mẫu đi kèm có thể load
tại đây, bao gồm:
Biên bản đánh giá báo giá
Quyết định Phê duyệt kết quả chào hàng cạnh tranh rút gọn lựa chọn nhà thầu gói thầu: “Mua sắm…”
Quyết định Phê duyệt kết quả chỉ định thầu rút gọn lựa chọn nhà thầu gói thầu: “Mua sắm…”
Quyết định Về việc phê duyệt Bản yêu cầu báo giá gói…
Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu
Thư mời nộp hồ sơ yêu cầu báo giá
Thư mời thương thảo hợp đồng
Tờ trình Phê duyệt Bản yêu cầu báo giá gói thầu ….