TT | Tên công trình (bài báo, công trình...) | Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình | Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) | Năm công bố |
1 | Automated Classification for Vegetation of Ninh Thuan, Binh Thuan and lam Dong Province in Vietnam by Simulated GLI Data f-rom Landsat TM. | Tác giả | Journal of the Japan Society of Photogrammetry and Remote Sensing. No. 6 Vol. 41 2002. | 2002 |
2 | A Study on Urban Growth of Hanoi using Multi-temporal and Multi-sensor Remote Sensing Data | Đồng tác giả | Asian journal of GEOINFORMATICS. Vol. 3, No. 3. | 2003 |
3 | Ứng dụng tư liệu Viễn thám độ phân giải Trung bình phục vụ giám sát Quản lý Môi trường và Tài nguyên | Đồng tác giả | Báo cáo Khoa học nhiệm vụ Nhà nước về bảo vệ Môi trường | 2004 |
4 | Đánh giá khả năng sử dụng Mô hình số độ cao SRTM trong nghiên cứu Tài nguyên Môi trường. Báo cáo khoa học đề tài cơ sở năm 2005 và năm 2006. | Tác giả | Báo cáo khoa học đề tài cơ sở năm 2005 và năm 2006. | 2006 |
5 | Using multi-time image to inspect the fluctuation of mangrove forest for environmental protection | Đồng tác giả | Regional Workshop on the Use of Space Technology for forest management and Environmental Protection. 05-09 November 2007, Hanoi, Vietnam | 2007 |
6 | Ứng dụng tư liệu Viễn thám và Hệ thông tin Địa lý xây dựng bản đồ hiện trạng Tài nguyên Môi trường. Chủ trì đề mục: Mối liện hệ giữa chỉ số thực vật NDVI với hiện trạng Tài nguyên Thiên nhiên. | Tác giả | Đề tài thuộc Bộ Tài nguyên Môi trường | 2008 |
7 | Sách: Địa mạo bờ biển Việt Nam | Đồng tác giả | Nhà xuất bản khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Bộ sách chuyên khảo - Tài nguyênThiên nhiên và Môi trường Việt Nam. | 2007 |
8 | Nghiên cứu biến động đường bờ Hải Pḥng bằng công nghệ viễn thám và GIS | Tác giả | Hội nghị khoa học kỷ niệm 5 năm Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. 1975-2010, tiểu ban Khoa học Trái đất. | 2010 |
9 | Nghiên cứu diễn biến tài nguyên rừng tỉnh Quảng Ninh bằng tư liệu viễn thám đa thời gian. | Tác giả | Tập báo cáo hội nghị Khoa hoc Địa lý toàn quốc lần thứ 6, Huế 30/9/2012. Tr.333-338. | 2012 |
10 | Ứng dụng công nghệ Viễn thám thống kê diện tích và lập bản đồ hiện trạng các loại cây trồng chính ở Tây Nguyên. | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học đất, số 43/2014. ISSN 0868-3743. Trang 185-190. | 2013 |
11 | "Ứng dụng công nghệ viễn thám thành lập bản đồ lớp phủ thực vật và so sánh biến động giai đoạn 2000-2010-2013 trên địa bàn tỉnh Nghệ An". | Tác giả | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nghệ An 2014 | 2014 |
12 | "Phân vùng hạn khí tượng ở Phú Yên bằng chỉ số khô hạn k=piche/r". | Đồng tác giả | Tập báo cáo hội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, TP. Hồ Chí Minh, 1/11/2014. | 2014 |
13 | "Ứng dụng công nghệ GIS kết hợp mô h́nh thủy văn, thủy lực thành lập bản đồ mô phỏng nguy cơ ngập lụt tỉnh Nghệ An". | Tác giả | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nghệ An 2014 | 2014 |
14 | "Quan hệ giữa chỉ số enso (ssta, soi, mei) với cháy rừng". | Đồng tác giả | Tạp chí Khí tượng thuỷ văn số 646 tháng 10-2014 | 2014 |
15 | "Ứng dụng công nghệ viễn thám và hệ thống thông tin địa lư xây dựng bản đồ phân vùng nguy cơ cháy rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên" | Tác giả | Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Phú Yên | 2014 |
16 | "Urban land surface temperature in the city of Hanoi: A time-series temperature data analysis f-rom satellite imagery" | Đồng tác giả | Bài báo đăng trong kỉ yếu của Hội thảo GIS Ứng dụng toàn quốc 2015 tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Số xuất bản: ISBN: 978-604-82-1619-1). | 2015 |
17 | Mô h́nh cơ sở dữ liệu phân quyền người dùng ứng dụng trên Webatlas Tây Nguyên | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ. ISSN 0866-7705. Số 26 tháng 12/2015 | 2015 |
18 | Building GIS Database for Web Atlas of Tay Nguyen Region in Vietnam. | Đồng tác giả | Bài báo tham dự hội nghị Quốc tế về Bản đồ và CSDL tại Áo vào ngày 8 tháng 11 năm 2015 | 2015 |
19 | ATLAS ĐIỆN TỬ TÂY NGUYÊN | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ. Tháng 4 năm 2016 | 2016 |
20 | XÂY DỰNG CSDL GIS VÀ ATLAS ĐIỆN TỬ TỔNG HỢP VÙNG TÂY NGUYÊN | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Công nghệ Việt Nam. Số 2 năm2016 | 2016 |
21 | PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ GIAO DIỆN WEBATLAS TỔNG HỢP VÙNG TÂY NGUYÊN | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ. Số 27 tháng 3/2016 | 2016 |
22 | Tropical Forest Fire Susceptibility Mapping at the Cat Ba National Park Area, Hai Phong City, VietNam, Using GIS-Based Kernel Logistic Regression | Đồng tác giả | Journal Remote Sensing. 2016,8,347; doi:10.3390 | 2016 |
23 | Thái Bình: Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ điện tử ngành du lịch phục vụ công tác phát triển du lịch, quản lý, đào tạo và nghiên cứu | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 2016 |
24 | Xây dựng ứng dụng WebGIS cho bản đồ điện tử du lịch Thái B́nh | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ | 2016 |
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì, tham gia | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
Nghiên cứu phát triển thuật toán cho bộ cảm GLI trên vệ tinh ADEOS-II phục vụ phân loại lớp phủ và thực vật | 1996 - 2001 | Hợp tác với Nhật bản | đã nghiệm thu |
Xây dựng công thức tính chỉ số thực vật dựa trên tư liệu viễn thám đa thời gian | 1995 - 2000 | Hợp tác với Nhật bản | đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thử nghiệm sử dụng tư liệu viễn thám độ phân giải trung bình phục vụ giám sát, quản lý môi trường và tài nguyên (khu vực nghiên cứu là Tây Nguyên) | 2002 | Cấp bộ | đã nghiệm thu |
Điều tra đánh giá thực trạng sử dụng đất của huyện ven biển vùng Khu bốn cũ Chủ trì đề mục: Xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất ngập nước của các huyện ven biển vùng Khu Bốn cũ đã được rà soát chỉnh sửa tỷ lệ 1 : 10.000 đến 1: 25.000; và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất ngập nước của các tỉnh vùng ven biển Khu Bốn cũ tỷ lệ 1:50.000 đến 1:100.000; | 2007 | Cấp bộ | đã nghiệm thu |
Sử dụng tư liệu ảnh vệ tinh ENVISAT (MERIS, ASAR) và SPOT trong nghiên cứu biến động sử dụng đất dụng nghiệp và theo dõi lúa vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2008 - 2010”. Chủ trì đề mục: Số hóa và biên tập bản đồ nền địa hình 1/25.000 của 11 tỉnh Đồng Bằng sông Hồng và đo điểm khống chế nắn ảnh vệ tinh cho khu vực nói trên. | 2008 | Cấp bộ | đã nghiệm thu |
Đánh giá biến động diện tích rừng ngập mặn vùng ven bờ bằng công nghệ viễn thám và GIS | 2007-2008 | Cấp Viện | đã nghiệm thu |
Ứng dụng công nghệ viễn thám nhằm xác định nhanh biến động đường bờ biển một số đảo vùng quần đảo Trường sa, Hoàng sa. | 2007-2008 | Chương trình nhà nước về Biển Đông - Hải Đảo | đã nghiệm thu |
Nghiên cứu quá trình động lực học, dự báo sự vận chuyển, bồi lắng bùn cát tại Lạch Huyện, Nam Đồ Sơn (Hải Phòng) trước và sau khi xây dựng cảng nước sâu và giải pháp khắc phục. Chủ trì đề mục: Sử dụng phương pháp Viễn thám và GIS phân tích đánh giá biến động bờ biển cửa sông Lạch Huyện - Bạch Đằng - Nam Triệu - Cửa Cấm và sa bồi luồng tàu vùng cảng Hải Phòng | 2008 - 2009 | Cấp Nhà nước | đã nghiệm thu |
Nghiên cứu cơ sở khoa học quản lư hạn hán và sa mạc hóa để xây dựng hệ thống quản lý, đề xuất các giải pháp chiến lược và tổng thể giảm thiểu tác hại: Nghiên cứu điển h́nh cho Đồng bằng sông Hồng và Nam Trung Bộ. Chủ tŕ đề mục: Xử lư và giải đoán ảnh SPOT năm 2008 vùng Đồng bằng sông Hồng và Nam Trung bộ để thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. | 2008-2009 | Cấp Nhà nước | đã nghiệm thu |
Đánh giá tác động của BĐKH đến điều kiện tự nhiên, Môi trường và phát triển KT – XH ở Trung Trung bộ, Việt Nam. Chủ tŕ đề mục: Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS | 2009-2011 | Dự án Hợp tác Quốc tế Việt Nam – Đan Mạch. | đã nghiệm thu |
Nghiên cứu diễn biến tài nguyên rừng bằng tư liệu viễn thám đa thời gian để định hướng quy hoạch nuôi trồng thủy sản và phát triển tài nguyên rừng tỉnh Quảng Ninh. | 2009-2010 | Cấp Tỉnh | đã nghiệm thu |
Nghiên cứu diễn biến lớp phủ bề mặt Thành phố Hải Pḥng từ năm 1985 đến nay bằng tư liệu viễn thám đa thời gian để phục vụ công tác quy hoạch phát triển kinh tế - xă hội và bảo vệ môi trường. | 2010-2011 | Cấp Viện KHVN | đã nghiệm thu |
Tích hợp công nghệ viễn thám và GIS xây dựng bộ bản đồ hiện trạng tài nguyên thiên nhiên phục vụ công tác định hướng quy hoạch phát triển bền vững tỉnh Thái B́nh | 2010-2011 | Cấp Viện KHVN | đã nghiệm thu |
Nghiên cứu biến động mặt nước tự nhiên của Thành phố Hà nội từ năm 1980 đến nay để phục vụ định hướng quy hoạch và đề xuất giải pháp pḥng chống ngập lụt. | 2011-2012 | Cấp Viện KHVN | đã nghiệm thu |
Nghiên cứu thành lập bản đồ nhiệt đảo Cát Bà nhằm phục vụ công tác dự báo cháy rừng và đề xuất giải pháp pḥng tránh. | 2011-2012 | Cấp Viện KHVN | đã nghiệm thu |
Chuyển đổi hệ tọa độ UTM sang VN2000 của bản đồ 3 loại rừng tỉnh Quảng Ninh. Chủ nhiệm đề tài | 2011-2012 | Cấp Tỉnh | đã nghiệm thu |
“Ứng dụng công nghệ viễn thám và hệ thông tin địa lư (GIS) xây dựng bản đồ phân vùng có nguy cơ cháy rừng và chỉ huy chữa cháy rừng trên dăy Hoàng Liên tỉ̉nh Lào Cai”. Chủ nhiệm đề tài | 2012-2014 | Cấp Tỉnh | đã nghiệm thu |
“Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ viễn thám và hệ thông tin địa lư xây dựng bản đồ phân vùng nguy cơ cháy rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên phục vụ bảo vệ và pḥng chống cháy rừng”. Chủ nhiệm đề tài | 2012-2014 | Cấp Nhà nước | đã nghiệm thu |
"Đánh giá mức độ tổn thương của các hệ thống kinh tế xă hội do tác động của biến đổi khí hậu tại vùng Bắc Trung Bộ (thí điểm cho tỉnh Hà Tĩnh)". Thư kư công nghệ và tài chính | 2013-2015 | Cấp Nhà nước | đã nghiệm thu |
Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS và Atlas điện tử tổng hợp vùng Tây Nguyên. Thư kư công nghệ và tài chính. | 2013-2015 | Cấp nhà nước | đã nghiệm thu |
Nghiên cứu diễn biến tài nguyên rừng bằng tư liệu viễn thám đa thời gian để định hướng quy hoạch nuôi trồng thủy sản và phát triển tài nguyên rừng tỉnh Quảng Ninh (Giai đoạn 2). Chủ nhiệm đề tài | 2014-2016 | Cấp tỉnh | đã nghiệm thu |