TT | Thời gian | Tên phòng | Tên đề tài | Thời gian thực hiện | Chủ nhiệm, phản biện |
---|---|---|---|---|---|
1. | 9h00 - 9h25 | Phòng Môi trường Địa lý | Nghiên cứu, đánh giá sinh thái cảnh quan đảo Cái Bầu tỉnh Quảng Ninh phục vụ mục đích sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo tồn thiên nhiên | 2016-2017 | CN: ThS. Nguyễn Mạnh Hà PB: PGS. TS. Uông Đình Khanh |
2. | 9h25 - 9h50 | Viễn thám, bản đồ & GIS | Thành lập tập bản đồ chuyên đề huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình | 2017 | CN: ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền PB: TS. Lê Văn Hương |
3. | 9h50 - 10h15 | Địa lý TN & TN đất | Nghiên cứu biến động sử dụng đất giai đoạn 2005-2015 phục vụ định hướng khai thác sử dụng hợp lý tài nguyên đất tỉnh Quảng Bình | 2017 | CN: ThS. Vũ Thị Thu Hường PB: GS. TSKH. Phạm Hoàng Hải |
4. | 10h15 - 10h40 | Phòng Địa lý Biển và Hải đảo | Nghiên cứu chế độ thủy động lực học (sóng, dòng chảy) vùng ven biển Nhật Lệ - tỉnh Quảng Bình bằng mô hình MIKE21 | 2017 | CN: ThS. Nguyễn Quang Minh PB: TS. Phan Thị Thanh Hằng |
5. | 10h40 - 11h05 | Phòng Địa lý Đới bờ | Xác định, cảnh báo xói lở, bồi tụ đường bờ biển Thừa Thiên Huế | 2017 | CN: ThS. Trần Thị Ngọc Ánh PB: PGS. TSKH. Nguyễn Văn Cư |
6. | 11h05 - 11h30 | Phòng Địa lý Khí hậu | Nghiên cứu đặc điểm hoạt động của bão tới các vùng ven biển Việt Nam giai đoạn 1960-2013 | 2017 | CN: ThS. Vương Văn Vũ PB: PGS. TS. Mai Trọng Thông |
7. | 11h30 - 11h55 | Phòng Tài nguyên nước dưới đất | Ứng dụng mô hình tích hợp hệ thông tin địa lý (GIS) và đánh giá đa chỉ tiêu (MCA) để thành lập bản đồ phân vùng khả năng chứa nước của các thành tạo địa chất tỉnh Bình Thuận 1/200.000 | 2017 | CN: ThS. Trần Duy Phiên PB: TS. Phan Thị Thanh Hằng |
8. | 13h30 - 13h55 | Phòng Địa lý Sinh vật | Điều tra, đánh giá hiện trạng các loài thực vật ngoại lai xâm hại ở khu vực Vườn Quốc gia Cúc Phương, tỉnh Ninh Bình | 2017 | CN: ThS. Trần Thị Thúy Vân PB: TS. Lê Trần Chấn |
9. | 13h55 - 14h20 | Phòng Địa lý Thủy văn | Nghiên cứu diễn biến ngập lụt vùng hạ lưu sông Vu Gia - Thu Bồn (thuộc Tp. Đà Nẵng) do tác động của các tuyến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi | 2017 | CN: ThS. Bùi Anh Tuấn PB: TS. Nguyễn Diệu Trinh |
10. | 14h20 - 14h45 | Phòng Địa mạo và Địa động lực | Thành lập bản đồ địa mạo huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình theo nguyên tắc nguồn gốc - hình thái tỷ lệ 1:50.000 | 2017 | CN: ThS. Bùi Quang Dũng PB: TS. Hoa Mạnh Hùng |
11. | 14h45 - 15h10 | Phòng Phân tích Thí nghiệm Tổng hợp Địa lý | Nghiên cứu dạng liên kết của kim loại nặng As, Hg, Pb, CD trong trầm tích cửa sông Ba Lạt | 2017 | CN: ThS. Nguyễn Thị Huế PB: TS. Phạm Ngọc Chức |
12. | 15h10 - 15h35 | Phòng Sinh thái Cảnh quan | Nghiên cứu cảnh quan phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học vườn quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ An | 2017 | CN: ThS. Nguyễn Văn Hồng PB: GS. TSKH. Phạm Hoàng Hải |
13. | 15h35- 16h00 | Phòng Nghiên cứu và xử lý thông tin môi trường | Theo dõi biến động rừng tự động bằng ảnh viễn thám miễn phí – thử nghiệm ở khu dự trữ sinh quyển LangBiang Lâm Đồng | 2017 | CN: TS. Nguyễn Thanh Hoàn PB: TS. Lê Thị Thu Hiền |
14. | 16h00 - 16h25 | Phòng Địa lý Kinh tế - Xã hội và Nhân văn | Nghiên cứu phát triển làng nghề gắn với chương trình xây dựng nông thôn mới huyện Tiền Hải | 2017 -2018 | CN: CN. Nguyễn Văn Hữu |
15. | 16h25 - 16h50 | Đoàn TN | Xây dựng phầm mềm quản lý cơ sở dữ liệu đề tài nghiên cứu khoa học của Viện Địa lý | 2017 | CN: ThS. Võ Trọng Hoàng PB: TS. Nguyễn Thanh Hoàn |
TT | Thời gian | Tên đề tài | Chủ nhiệm, phản biện |
---|---|---|---|
1. | 8h30 – 9h00 | Nghiên cứu mối quan hệ biến động lớp phủ và trượt lở đất khu vực hồ thủy điện Sơn La | CN: ThS. Nguyễn Văn Dũng PB: TS. Lê Thị Thu Hiền |
2. | 9h00 – 9h30 | Nghiên cứu cấu trúc địa chất thủy văn tỉnh Ninh Thuận phục vụ bổ sung nhân tạo cho nước dưới đất | CN: ThS. Trần Duy Phiên PB: TS. Phan Thị Thanh Hằng |
3. | 9h30 – 10h00 | Xây dựng bản đồ cảnh báo lũ quét Ninh Thuận bằng công nghệ GIS | CN: ThS. Bùi Anh Tuấn PB: TS. Nguyễn Lập Dân |