1. Lịch bảo vệ đề tài cơ sở năm 2013
TT | Thời gian bảo vệ | Tên phòng | Tên đề tài | Thời gian thực hiện | Chủ nhiệm, phản biện |
---|---|---|---|---|---|
1 | 8h30- 8h55 | Địa lý Biển & Hải đảo | Nghiên cứu hiện trạng, nguyên nhân sạt lở bãi biển Cửa Tùng, tỉnh Quảng Trị | 2013 | Chủ nhiệm: KS. Lê Đức Hạnh Phản biện: TS Uông Đình Khanh |
2 | 8h55 - 9h20 | Địa lý Đới bờ | Đánh giá hiện trạng diễn biến và đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường nước lưu vực sông Ba | 2012-2013 | Chủ nhiệm: Cn. Trần Thị Ngọc Ánh Phản biện: TS. Đào Đình Châm |
3 | 9h20 - 9h45 | Địa lý Khí hậu | Nghiên cứu đánh giá tài nguyên sinh khí hậu sức khỏe con người tỉnh Quảng Bình | 2013-2014 | Chủ nhiệm: ThS. Võ Trọng Hoàng Phản biện: TS. Phạm Thế Vĩnh |
4 | 9h45 - 10h10 | Địa lý Kinh tế XH & Nhân văn | Địa lý nông nghiệp tỉnh Thái Bình | 2013 | Chủ nhiệm: Cn. Nguyễn Thị Hải Yến Phản biện: GS. TSKH. Phạm Hoàng Hải |
5 | 10h10 - 10h35 | Địa lý Sinh vật | Nghiên cứu đặc điểm thực vật khu bảo tồn loài sinh cảnh Vọoc mũi hếch Khau Ca, tỉnh Hà Giang để xây dựng cơ sở bảo tồn những nguồn gen bản địa | 2012-2013 | Chủ nhiệm: Th.S Vũ Anh Tài Phản biện: TS. Lê Trần Chấn |
6 | 10h35 - 11h00 | Địa lý Thủy văn | Đánh giá môi trường nước mặt huyện Tiền Hải – Thái Bình | 2013 | Chủ nhiệm: Cn. Nguyễn Minh Thành Phản biện: TS. Lê Thanh Tâm |
7 | 11h00 - 11h25 | Địa lý TN & TN đất | Nghiên cứu, đánh giá địa mạo – thổ nhưỡng phục vụ qui hoạch và sử dụng đất bền vững khu vực Đăk Lăk – Đăk Nông. Giai đoạn 2: Đặc trưng địa mạo – thổ nhưỡng và định hướng sử dụng đất bền vững khu vực Đăk Lăk – Đăk Nông |
2012-2013 | Chủ nhiệm: ThS. Nguyễn Văn Dũng Phản biện: TS. Uông Đình Khanh |
8 | 11h25 - 11h50 | Địa mạo - Địa động lực | Nghiên cứu xu thế biến đổi địa hình một số cửa sông chính của tỉnh Thái Bình (Ba Lạt, Trà Lý và Thái Bình) trong điều kiện mực nước biển dâng | 2013-2014 | Chủ nhiệm: TS. Võ Thịnh Phản biện: TS. Nguyễn Thị Thảo Hương |
9 | 13h30 - 13h55 | Môi trường Địa lý | Đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường phục vụ phát triển một số loại hình sản xuất nông nghiệp tỉnh Kon Tum | 2012-2013 | Chủ nhiệm: ThS. Nguyễn Thu Nhung Phản biện: TS. Phạm Thế Vĩnh |
10 | 13h55 - 14h20 | Nghiên cứu & XLTT Môi trường | Nghiên cứu phát triển thuật toán giám sát nhanh lớp phủ rừng cho tư liệu Landsat TM và ứng dụng thử nghiệm cho địa bàn tỉnh Kon Tum | 2012-2013 | PGS.TS. Nguyễn Đình Dương Phản biện: TS. Đặng Xuân Phong |
11 | 14h20 - 14h45 | Phòng PT thí nghiệm tổng hợp địa lý | Xác định khả năng tích lũy kẽm (Zn) và chì (Pb) của cỏ Vetiver trong nhóm đất phù sa không được bồi tại Thái Bình | 2013 | Chủ nhiệm: ThS. Nguyễn Đức Thành Phản biện:PGS. TS. Phạm Thị Minh Châu |
12 | 14h45 - 15h10 | Sinh thái Cảnh quan | Nghiên cứu sinh thái cảnh quan huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | 2013-2014 | Chủ nhiệm: Cn. Đặng Văn Thẩm Phản biện:GS. TSKH. Phạm Hoàng Hải |
13 | 15h10 - 15h35 | Tài nguyên Nước dưới đất | Điều tra, khảo sát thành lập bản đồ tài nguyên nước tỷ lệ 1/50.000 khu vực biên giới quốc gia cửa khẩu Cha Lo – Lằng Khằng thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và Khăm Muộn để hợp tác xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường biên giới quốc gia chung | 2013 | Chủ nhiệm: ThS. Nguyễn Sơn Phản biện: TS. Phan Thị Thanh Hằng |
14 | 15h35 - 16h00 | Viễn thám, bản đồ & GIS | Thành lập bản đồ kinh tế - xã hội phục vụ cho mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Bình | 2013-2014 | Chủ nhiệm: ThS. Nguyễn Thanh Bình Phản biện: TS. Lê Thanh Tâm |
15 | 16h00 - 16h25 | Đoàn TN | Xây dựng phòng truyền thống Viện Địa lý | 2013 | Chủ nhiệm: ThS. Nguyễn Mạnh Hà Phản biện: TS. Đào Đình Châm |
2. Lịch bảo vệ nhiệm vụ khoa học cho cán bộ trẻ năm 2013
TT | Thời gian | Tên đề tài | Chủ nhiệm, phản biện |
1 | 8h30 - 8h45 | Tích hợp GIS, Viễn thám và AHP trong đánh giá rủi ro môi trường, lấy ví dụ khu vực nghiên cứu huyện Đông Triều – Quảng Ninh | Chủ nhiệm: ThS. Nguyễn Kim Anh Phản biện: PGS. TS Nguyễn Đình Dương |
2 | 8h45 – 9h00 | Nghiên cứu nhiệt độ bề mặt sử dụng phương pháp tính toán độ phát xạ từ chỉ số thực vật (NDVI), ứng dụng thử nghiệm cho thành phố Hải Phòng | Chủ nhiệm: ThS. Lê Vân Anh Phản biện: PGS. TS Nguyễn Đình Dương |
3 | 9h00 - 9h15 | Lượng giá carbon lưu trữ trong các hệ sinh thái bằng mô hình INVEST. Thí điểm nghiên cứu tại tỉnh Nghệ An. | Chủ nhiệm: ThS. Võ Trọng Hoàng Phản biện: TS. Phan Thị Thanh Hằng |
4 | 9h15 – 9h30 | Thành lập bản đồ cảnh quan 3 huyện Con Cuông, Tương Dương và Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An, tỷ lệ 1: 100.000 phục vụ mục đích ứng dụng thực tiễn | Chủ nhiệm: ThS. Nguyễn Văn Hồng Phản biện: GS. TSKH. Phạm Hoàng Hải |
5 | 9h30 – 9h45 | Xác định hàm lượng kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As) trong đất, nước, rau phục vụ phát triển rau toàn xã Vân Nội, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội | Chủ nhiệm: ThS. Nguyễn Thị Lan Hương Phản biện: PGS. TS. Phạm Thị Minh Châu |
6 | 9h45 – 10h00 | Nghiên cứu một số mô hình phát triển sinh kế bền vững tại VQG Xuân Thủy, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Chủ nhiệm: ThS. Đào Thị Lưu Phản biện: TS. Lê Văn Hương |
7 | 10h00 – 10h15 | Các biện pháp thích ứng với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp tại huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam | Chủ nhiệm: ThS. Phạm Thị Lý Phản biện: PGS. TS. Mai Trọng Thông |
8 | 10h15 – 10h30 | Xác định sức chịu tải thực tế vùng du lịch sinh thái Quốc gia Măng Đen phục vụ công tác quản lý | Chủ nhiệm: ThS. Nguyễn Thu Nhung Phản biện: TS. Lê Văn Hương |
9 | 10h30 - 10h45 | Nghiên cứu địa lý phát sinh và thoái hóa đất thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng phục vụ sử dụng đất bền vững | Chủ nhiệm: ThS. Nguyễn Thị Thủy Phản biện: TS. Lưu Thế Anh |
10 | 10h45 - 11h00 | Nghiên cứu, đánh giá xói mòn đất tỉnh Kon Tum phục vụ sử dụng đất bền vững | Chủ nhiệm: ThS. Nguyễn Văn Dũng Phản biện: TS. Đào Đình Châm |
3. Lịch bảo vệ đề cương đề tài cơ sở năm 2014
Thời gian: Ngày 26 tháng 12 năm 2013
Địa điểm: Phòng 301 – Viện Địa lý
TT | Thời gian | Tên phòng |
1 | 13h30-13h40 | Địa lý Biển & Hải đảo |
2 | 13h40-13h50 | Địa lý Đới bờ |
3 | 13h50-14h00 | Địa lý Khí hậu |
4 | 14h00 - 14h10 | Địa lý Kinh tế XH & Nhân văn |
5 | 14h10 - 14h20 | Địa lý Sinh vật |
6 | 14h20 - 14h30 | Địa lý Thủy văn |
7 | 14h30 - 14h40 | Địa lý TN & TN đất |
8 | 14h40 - 14h50 | Địa mạo - Địa động lực |
9 | 14h50 - 15h00 | Môi trường Địa lý |
10 | 15h00 - 15h10 | Nghiên cứu & XLTT Môi trường |
11 | 15h10 - 15h20 | Phòng PT thí nghiệm tổng hợp địa lý |
12 | 15h20 - 15h30 | Sinh thái Cảnh quan |
13 | 15h30 - 15h40 | Tài nguyên Nước dưới đất |
14 | 15h40 - 15h50 | Viễn thám, bản đồ & GIS |
15 | 15h50 - 16h00 | Đoàn TN |
(Lưu ý đề cương ĐTCS năm 2014 phải được photo thành 15 bản)
Đính kèm: Quyết định 243/QĐ-ĐL; Quyết định 244/QĐ-ĐL