Tên công trình | Tác giả | Năm |
Nghiên cứu hiện tượng trượt lở và ô nhiễm môi trường nước lưu vực suối Nậm La | Nguyễn Lập Dân. | 1995 |
Điều tra cơ bản tài nguyên môi trường nhằm khai thác hợp lý đất hoang hóa, các bãi bồi ven biển cửa sông Việt Nam | PTS. Lại Huy Anh; Nguyễn Thanh Hoa; Tống Phúc Tuấn; Trần Hằng Nga; Uông Đình Khanh; Võ Thịnh | 1996 |
Nghiên cứu biến đổi địa hình và quá trình hình thành các cồn bãi ở khu vực cửa sông Hồng (cửa Ba Lạt) - Thuộc đề án ĐTCB TNMT 1996-2000 | PGS.PTS Nguyễn Hoàn; Đào Đình Châm; Đỗ Xuân Sâm; Hoa Mạnh Hùng; Nguyễn Đức Khả; Nguyễn HIệu; Nguyễn Xuân Trường; Phạm Thế Vĩnh; Vũ Văn Phái | 1996 |
Điều tra cơ bản tài nguyên, môi trường nhằm khai thác sử dụng hợp lý đất hoang hóa các bãi bồi ven biển cửa sông Việt Nam | PGS.TS Nguyễn Văn cư; Nguyễn Lập Dân; Phạm Thanh Vân; Phạm Văn Ngạc; Phan Thanh Hằng; Vũ thu Lan. | 1997 |
Điều kiện tự nhiên, tài nguyên và môi trường vùng biển Bắc Bộ (Hải Phòng - Kim Sơn) | NCS. Hoa Mạnh Hùng; Đặng Minh Hải; Đỗ Xuân Sâm; Lê Văn Công; Ngô Lê Long; Nguyễn Quang Thành; Nguyễn Thị Thảo Hương; Nguyễn Văn Cư. | 1997 |
Viễn thám trong nghiên cứu tài nguyên và môi trường | Nguyễn Ngọc Thạch; Nguyễn Đình Hòe; Lại Vỹ Cẩm; Trần Văn Thụy; Uông Đình Khanh | |
Nghiên thiết lập cơ sở khoa học kỹ thuật phòng tránh và giảm nhệ thiên tai lũ lụt các tỉnh Bắc Trung bộ | TS Lê Duy Bách; Mai Trong Thông; Ngô Gia Thắng; Nguyễn Bá Nhuận; Nguyễn Lập Dân; Trần Tý. | 1998 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường địa lý | GS.TS Lê Đức An; Lại Huy Anh; Lê Trần Chấn; Nguyễn Hữu Tứ; Tống Phúc Tuấn; Uông Đình Khanh; Võ Thịnh | 1998 |
Nghiên cứu hiện trạng, bước đầu xác định nguyên nhân lũ lụt các tỉnh vùng Nam Trung Bộ (từ Đà Nẵng đến Bình Thuận) và đề xuất cơ sở khoa học cho các giải pháp khắc phục | PGS.TSKH Nguyễn Văn Cư; Đỗ Xuân Sâm; Lại Huy Anh; Mai Trọng Thông; Nguyễn Đình Kỳ; Nguyễn Lập Dân; Trần Tý. | 2000 |
Nghiên cứu diễn biến cửa sông thủy triển phục vụ cho khai thác thủy lợi, giao thông | Nguyễn Thị Thảo Hương; GS.TS. Ngô, Đình Tuấn; PGS.TSKH. Nguyễn, Văn Cư. | 2000 |
Nguyên nhân, giải pháp phòng ngừa và ngăn chặn quá trình hoang mạc hoá vùng Nam Trung Bộ (vùng Ninh Thuận, Bình Thuận). KHCN.07.01 | PGS.TSKH Nguyễn Văn Cư; Lại Huy Anh; Mai Trọng Thông; Ngô Ngọc Cát; Nguyễn Đình Kỳ; Nguyễn Lập Dân; Trần Tý. | 2001 |
Nghiên cứu thành lập bản đồ địa mạo - thổ nhưỡng làm cơ sở khoa học cho sử dụng lâu bền tài nguyên môi trường đất Việt Nam | Vũ Ngọc Quang; PGS.TSKH. Nguyễn, Quang Mỹ; TS. Nguyễn, Đình Kỳ. | 2002 |
Đặc điểm địa mạo vùng đồi và đồng bằng ven biển Ninh Thuận - Bình Thuận | Uông Đình Khanh; GS.TSKH. Lê, Đức An; TS. Lại, Huy Anh. | 2002 |
Sử dụng phần mềm cẩm nang môi trường và hệ thông tin địa lý phục vụ lập quy hoạch môi trường thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | TS Mai Trọng Thông; Đào Thị Phượng; Lại Huy Anh; Lê Trần Chấn; Ngô Ngọc Cát; Nguyễn Đình Kỳ; Nguyễn Khanh Vân; Nguyễn Lập Dân; Nguyễn Thị Hiền; Phạm Xuân Trường. | 2003 |
Nghiên cứu đánh giá các điều kiện địa lý phục vụ phát triển cây công nghiệp dài ngày tỉnh DakLak | Nguyễn Xuân Độ; PGS.TS. Nguyễn, Cao Mệnh; TS. Nguyễn, Đình Kỳ. | 2003 |
Điều tra cơ bản hiện trạng môi trường, đề xuất các giải pháp khắc phục, góp phần phát triển bền vững kinh tế - xã hội vùng Trung Trung Bộ | PGS.TSKH Nguyễn Văn Cư; Bùi Thị Mai; Đỗ Xuân Sâm; Hoa Mạnh Hùng; Lê Văn Công; Nguyễn Lập Dân; Nguyễn Quang Thành; Nguyễn Thảo Hương; Nguyễn Văn Lai. | 2005 |
Nghiên cứu xâm nhập mặn ở sông Vu Gia (Đà Nẵng), đề xuất các giải pháp phòng chống và giảm thiểu thiệt hại | TS Lại Huy Anh; Đặng Xuân Phong; Nguyễn Hữu Tứ; Nguyễn Trong Tiến; Tống Phúc Tuấn; Uông Đình Khanh; Võ Thịnh; Vũ Ngọc Quang. | 2005 |
Bãi bồi ven biển cửa sông Bắc Bộ Việt Nam | Nguyễn Văn Cư. | 2006 |
Lũ lụt miền Trung nguyên nhân và các giải pháp phòng tránh | Nguyễn Lập Dân; Nguyễn, Thị Thảo Hương; Vũ, Thị Thu Lan. | 2007 |
Địa mạo bờ biển Việt Nam | Lê Xuân Hồng; Lê Thị Kim Thoa. | 2007 |
Nghiên cứu đánh giá thoái hoá đất tỉnh Quảng Trị phục vụ quy hoạch phát triển bền vững, phòng tránh giảm nhẹ thiên tai | TS.NCVCC Nguyễn Đình Kỳ; Lưu Thế Anh; Nguyễn Anh Hoành; Nguyễn Mạnh Hà; Nguyễn Thị Chúng; Nguyễn Văn Dũng; Vũ Thị Hường | 2008 |
Nghiên cứu dự báo nguy cơ tai biến thiên nhiên (lũ lụt, trượt lở, lũ quét, lũ bùn đá, xói lở bờ sông) lưu vực sông Hương và đề xuất các giải pháp phòng tránh giảm thiểu thiệt hại | TS Nguyễn Lập Dân; Mai Trọng Thông; Nguyễn Đình Kỳ; Nguyễn Trọng Tiến; Phạm Xuân Trường; Uông Đình Khanh; Vũ Thị Thu Lan. | 2009 |
Điều tra cơ bản, xác định nguyên nhân và đề xuất cơ sở khoa học cho các giải pháp khắc phục lòng sông cạn ở các tỉnh từ Quảng Nam đến Phú Yên | PGS.TSKH Nguyễn Văn Cư; Bùi Thị Mai; Đỗ Xuân Sâm; Nguyễn Đình Kỳ; Nguyễn Hữu Trung Tứ; Vũ Ngọc Quang; Vũ Thị Thu Lan | 2009 |
Nghiên cứu quá trình thoái hoá đất tỉnh Quảng Bình và đề xuất các giải pháp phòng tránh | TS.NCVCC Nguyễn Đình Kỳ; Lưu Thế Anh; Nguyễn Anh Hoành; Nguyễn Hoài Thư Hương; Nguyễn Mạnh Hà; Nguyễn Thị Chúng; Nguyễn Văn Dũng; Vũ Thị Hường. | 2009 |
Xây dựng đề án tổng thể bảo vệ môi trường lưu vực sông Hương | PGS.TSKH Nguyễn Văn Cư; Bùi Thị Mai; Đỗ Xuân Sâm; Nguyễn Đình Kỳ; Nguyễn Lập Dân; Nguyễn Thị Thảo Hương; Phạm Xuân Trường. | 2010 |
Nghiên cứu quá trình động lực, dự báo sự vận chuyển bùn cát, bồi tụ, xói lở vùng ven biển, cửa sông phục vụ phát triển hệ thống cảng, bến và cụm công nghiệp trên sông Văn Úc | PGS.TSKH Nguyễn Văn Cư; Đỗ Xuân Sâm; Nguyễn Bá Quỳ; Nguyễn Lập Dân; Nguyễn Thị Thảo Hương; Nguyễn Văn Lai; Vũ Thị Thu Lan. | 2010 |
Đánh giá ảnh hưởng của cấu trúc thảm thực vật đến lũ lụt, hạn hán lưu vực sông Chu, đề xuất các giải pháp giảm thiểu | TS Phạm Thế Vĩnh; Đỗ Hữu Thư; Nguyễn Hữu Tứ; Nguyễn Khanh Vân; Trần Thúy Vân; Võ Thịnh; Vũ Ngọc Quang; Vũ Thị Thu Lan. | 2010 |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp viễn thám INSAR vi phân trong quan trắc lún đất do khai thác nước ngầm | TS Phạm Quang Vinh; Đặng Nam Chinh; Lê Thanh Tâm; Lê Thị Thu Hiền; Lưu Thế Anh; Nguyễn Thanh Bình; Trần Tuấn Ngọc; Trần Vân Anh. | 2010 |
Nghiên cứu dự báo nguy cơ các thiên tai liên quan đến dòng chảy (lũ lụt, lũ quét, hạn hán) theo lưu vực sông ở đới khô trên lãnh thổ Việt Nam (lấy sông Cái Phan Rang làm ví dụ) đề xuất chiến lược phòng tránh và giảm thiểu | TS Nguyễn Lập Dân; Hoàng Lưu Thu Thuỷ; Hoàng Thái Bình; Hoàng Thanh Sơn; Nguyễn Mạnh Hà; Nguyễn Văn Dũng; Uông Đình Khanh; Vũ Thị Thu Lan. | 2011 |
Nghiên cứu sử dụng hợp lý tài nguyên và phòng tránh thiên tai trên lưu vực sông Mã | TS Vũ Thị Thu Lan; Đặng Kim Nhung; Hoàng Thanh Sơn; Lê Thanh Tâm; Nguyễn Hữu Trung Tứ; Nguyễn Lập Dân; Nguyễn Mạnh Hà; Võ Thịnh. | 2011 |
Nghiên cứu, đánh giá thực trạng suy thoái, ô nhiễm môi trường nước dưới đất tỉnh Thái Bình và đề xuất các giải pháp khai thác, sử dụng hợp lý nguồn nước dưới đất | TS Lê Thị Thanh Tâm; Đặng Xuân Phong; Hoàng Lưu Thu Thuỷ; Nguyễn Diệu Trinh; Nguyễn Sơn; Trịnh Ngọc Tuyến; Trương Phương Dung; Uông Đình Khanh; Vũ Thị Thu Lan. | 2011 |
Ứng dụng viễn thám và GIS, nghiên cứu các loại hình tai biển địa chất trượt lở đất, lũ quét, ngập úng dọc theo tuyến đường Hồ Chí Minh | TS Lê Thị Thu Hiền; Lưu Thế Anh; Nguyễn Thanh Bình; Nguyễn Thị Hiền; Phạm Quang Vinh; Trần Tuấn Ngọc; Trịnh Ngọc Tuyến; Uông Đình Khanh. | 2011 |
Quản lý hạn hán, sa mạc hóa vùng nam trung bộ trong bối cảnh biến đổi khí hậu | Nguyễn Lập Dân; Nguyễn Đình Kỳ; Vũ Thị Thu Lan. | 2012 |
Sa bồi luồng tàu vùng cảng Hải Phòng, nguyên nhân và giải pháp phòng chống | Nguyễn Văn Cư; Nguyễn Thị Thảo Hương; Đào, Đình Châm | 2012 |
Địa mạo việt nam cấu trúc - tài nguyên - môi trường | Lê Đức An; Uông, Đình Khanh | 2012 |
Điều tra đánh giá hiện trạng nguyên nhân suy thoái tài nguyên môi trường đất – nước vùng Thanh – Nghệ - Tĩnh và đề xuất giải pháp khai thác quản lý tổng hợp phục vụ phát triển kinh tế xã hội bền vững | TS Nguyễn Đình Kỳ; Hoàng Thanh Sơn; Nguyễn Lập Dân; Nguyễn Mạnh Hà; Vũ Thu Lan. | 2013 |
Thực trạng, xu hướng biến động tài nguyên môi trường vùng đầu nguồn sông Hương và đề xuất hướng sử dụng bền vững đến năm 2020 | TS Phạm Xuân Trường; Lê Ngọc Thanh; Lê Xuân Cảnh; Nguyễn Đình Kỳ; Nguyễn Lập Dân; Trần Hoàng Sa. | 2013 |