Hướng dẫn báo cáo sơ kết 6 tháng đầu năm và kế hoạch năm 2017

08/04/2016 12:59
1. Báo cáo sơ kết 6 tháng đầu năm 2016

Đánh giá kết quả thực hiện các đề tài, dự án,  nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp do đơn vị thực hiện. Nêu bật các kết quả nổi bật về ứng dụng triển khai, chuyển giao công nghệ, các kết quả công bố, phát minh sáng chế, giải pháp hữu ích, các kết quả nổi bật khác của đơn vị trong 6 tháng đầu năm 2016.

Đánh giá kết quả và hiệu quả thực hiện các dự án xây dựng cơ bản, tăng cường trang thiết bị, dự án nâng cấp, sửa chữa cơ sở nghiên cứu, phòng thí nghiệm... do đơn vị thực hiện trong 6 tháng đầu năm 2016 và dự kiến cả năm 2016. Báo cáo tình hình giải ngân quí I và quí II năm 2016. Dự kiến giải ngân đến hết 30/9/2016. Đặc biệt chú ý đánh giá việc thực hiện kế hoạch khai thác sử dụng PTNTĐ và các thiết bị lớn đã được đầu tư.

Đánh giá kết quả hoạt động hợp tác quốc tế của đơn vị như các thoả thuận hợp tác KHCN hoặc đào tạo đã được ký kết, kết quả của các đề tài dự án hợp tác hoặc viện trợ ODA, NGO. Đánh giá công tác đào tạo sau đại học, công tác thông tin xuất bản.

Kết quả sơ kết các nhiệm vụ KHCN thực hiện năm 2016 được thể hiện tại Biểu 1_Sơ kết đến  Biểu 6_Sơ kết. Việc đánh giá các nhiệm vụ KHCN theo các mục sau đây: 

1.1 Các nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia (Nhà nước)

1.2 Các nhiệm vụ KHCN uỷ quyền cho Viện Hàn lâm KHCNVN thực hiện (SNMT, ĐTCB, BĐ-HĐ, NS&VSMTNT)

1.3 Các nhiệm vụ KHCN cấp Viện Hàn lâm KHCNVN (Các đề tài trọng điểm , đề tài độc lập, nhiệm vụ Chủ tịch Viện Hàn lâm giao, 7 hướng ưu tiên, các dự án SXTN, HTĐP, HTQT, độc lập trẻ)

1.4 Dự án xây dựng cơ bản

1.5 Dự án tăng cường trang thiết bị

1.6 Dự án sửa chữa và xây dựng nhỏ

1.7 Kết quả hợp tác quốc tế, đào tạo, thông tin, xuất bản:

1.8 Đánh giá chung về kết quả thực hiện kế hoạch KHCN 6 tháng đầu năm 2016:

1.9 Những tồn tại, vướng mắc cần khắc phục và các kiến nghị.

2. Kế hoạch và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2017

Căn cứ vào kết quả thực hiện kế hoạch 2016 của đơn vị và mục tiêu, phương hướng, nhiệm vụ KHCN chủ yếu cho giai đoạn 5 năm tới, các đơn vị xác định yêu cầu và dự kiến kế hoạch thực hiện nhiệm vụ KHCN các cấp năm 2017 cho đơn vị mình. Các nhiệm vụ KHCN chuyển tiếp năm 2017 được thể hiện trong các Biểu 7_ Kế hoạch, Biểu 14_ Kế hoạch. Các đề xuất nhiệm vụ KHCN mở mới năm 2017 cần luận giải tính cấp thiết để thực hiện theo các mục sau đây:

2.1 Các nhiệm vụ, đề tài KHCN cấp Quốc gia (Nhà nước)

2.2 Các nhiệm vụ KHCN uỷ quyền cho Viện Hàn lâm KHCNVN thực hiện (SNMT, ĐTCB, BĐ-HĐ, NS&VSMTNT)

2.3 Các dự án HTQT sử dụng viện trợ ODA và phi chính phủ (NGO)

2.4 Các nhiệm vụ Phòng thí điểm trọng điểm quốc gia

2.5 Các đề tài nhiệm vụ KHCN cấp Viện Hàn lâm KHCNVN (Các đề tài trọng điểm, đề tài độc lập, Chủ tịch Viện Hàn lâm giao, 7 hướng ưu tiên, độc lập trẻ, Chương trình vật lý)

2.6 Các đề tài, nhiệm vụ cấp cơ sở dự kiến triển khai trong năm 2017 và kinh phí tương ứng

2.7 Các dự án xây dựng cơ bản:

-Kế hoạch và nội dung công việc thực hiện năm 2017 (tổng số, phân ra: xây dựng thiết bị và khác)

2.8 Dự án tăng cường trang thiết bị

2.9 Dự án sửa chữa và xây dựng nhỏ

2.10 Công tác hợp tác quốc tế, đào tạo, thông tin, xuất bản

Dự kiến kế hoạch và yêu cầu kinh phí cụ thể cho mỗi nội dung:
  • Hội thảo, hội nghị quốc tế và trong nước năm 2017
  • Dự kiến số lượng KS/CN, ThS, TS trẻ thuộc Chương trình hỗ trợ trẻ cấp cơ sở
  • Dự kiến số lượng TS, ThS bảo vệ năm 2017
  • Các yêu cầu khác về tăng cường năng lực
3. Các biểu mẫu sơ kết 6 tháng đầu năm 2016 và xây dựng kế hoạch 2017

Biểu 1_Sơ kết (Tổng hợp kết quả thực hiện đề tài các cấp thực hiện 6 tháng đầu năm 2016)

Biểu 2_Sơ kết  (Kết quả hoạt động KHCN năm 2015 và 6 tháng đầu năm 2016)

Biểu 3_Sơ kết  (Thống kê cán bộ KH )

Biểu 4_Sơ kết  (Thống kê số liệu kết quả hoạt động QLNN về KHCN)

Biểu 5_Sơ kết  (Tổng hợp nhân lực phòng thí nghiệm trọng điểm cấp Quốc gia)

Biểu 6_Sơ kết  (Tổng hợp kết quả KHCN của phòng thí nghiệm trọng điểm cấp Quốc gia)

Biểu 7_Kế hoạch (Danh mục đề tài các cấp thực hiện năm 2017)

Biểu 8_Kế hoạch (Kế hoạch thực hiện Chương trình KHCN giao Viện Hàn lâm năm 2017)

Biểu 9_Kế hoạch (Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ nghị định thư 2017)

Biểu 10_Kế hoạch (Kế hoạch tăng cường thiết bị năm 2017)

Biểu 11_Kế hoạch (Kế hoạch sửa chữa, xây dựng nhỏ năm 2017)

Biểu 12_Kế hoạch (Kế hoạch vốn đầu tư phát triển KHCN năm 2017)

Biểu 13_Kế hoạch (Dự kiến kinh phí NSNN năm 2017)

Biểu 14_Kế hoạch (Danh sách cán bộ đăng ký quỹ lương năm 2017)
 
Biểu 15_Kế hoạch (Phiếu đề xuất nhiệm vụ KH&CN cấp Quốc gia năm 2017)

Biểu 16 (Phiếu đề xuất đề tài thuộc các hướng KHCN ưu tiên cấp VHL)

Biểu 17 (Phiếu đề xuất đề tài thuộc các hướng Chương trình Vật lý đến năm 2020)

Biểu 18 (Phiếu đề xuất đề cương sơ bộ dự án điều tra cơ bản,dự án NS & VSMTNT, dự án sự nghiệp MT, dự án CT Biển Đông-Hải Đảo)

Phụ lục 1_Hướng dẫn sơ kết 6 tháng đầu năm 2016 và kế hoạch 2017

Phụ lục 2_Hướng dẫn xây dựng đề xuất nhiệm vụ các cấp

Phụ lục 3_Danh mục Chương trình/Đề án QG về KHCN được Thủ tướng phê duyệt

Phụ lục 4_Danh mục Chương trình/Đề án cấp NN về KHCN được Thủ tướng Chính phủ  giao Bộ, ngành trực tiếp quản lý

Thời hạn gửi báo cáo trước ngày 30/5/2016./.
Liên kết website khác